Từ khóa: Im lặng

Chỉ người có khả năng giữ im lặng khi cần thiết mới có khả năng lên tiếng khi cần thiết.
Only the person who is essentially capable of remaining silent is capable of speaking essentially.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự thật không chỉ bị dối trá xâm hại; nó còn bị xúc phạm bởi sự câm lặng.
Truth is not only violated by falsehood; it may be outraged by silence.

Tình trạng hiện tại của thế giới và tất cả cuộc sống là bệnh tật. Nếu tôi là bác sĩ và được hỏi lời khuyên, tôi sẽ trả lời, “Hãy tạo ra sự im lặng”.
The present state of the world and the whole of life is diseased. If I were a doctor and were asked for my advice, I should reply, ‘Create silence’.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự im lặng của con người thật tuyệt vời khi ta lắng nghe.
A man’s silence is wonderful to listen to.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự im lặng tột cùng dẫn tới nỗi buồn. Đây là hình ảnh của cái chết.
Absolute silence leads to sadness. It is the image of death.

Người không hiểu sự im lặng của bạn có thể sẽ chẳng hiểu lời của bạn đâu.
He who does not understand your silence will probably not understand your words.

Tác giả:
Từ khóa:

Lịch sử sẽ phải ghi nhận rằng bi kịch lớn nhất của thời kỳ chuyển dịch xã hội này không phải là tiếng la hét đinh tai của người xấu, mà là sự câm lặng kinh khủng của người tốt.
History will have to record the greatest tragedy of this period of social transition was not the strident clamor of the bad people, but the appalling silence of the good people.

Im lặng là một nghệ thuật trò chuyện tốt.
Silence is one great art of conversation.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự im lặng là một nơi mà tôi thường xuyên đến càng nhiều càng tốt.
Silence is a destination I visit as often as possible.

Tác giả:
Từ khóa:

Yêu trong im lặng đau đớn tới không thể chịu nổi đối với tâm hồn.
It is unbearably painful for the soul to love silently.

Sáng suốt là biết được khi nào thì chia sẻ sự sáng suốt của mình và khi nào thì nên im lặng.
Wisdom is knowing when to share your wisdom and when to just keep quiet.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi luôn luôn ái mộ sâu sắc những người rơi những giọt lệ cao cả trong im lặng.
I always had the deepest affection for people who carried sublime tears in their silences.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lời nói ác ý khiến tình cảm tổn thương, nhưng sự im lặng làm trái tim tan vỡ.
Spiteful words can hurt your feelings but silence breaks your heart.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự im lặng hùng biện hơn lời nói
Silence is more eloquent than words.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự im lặng du dương hơn bất kỳ bài hát nào.
Silence is more musical than any song.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn thấy tình yêu là gì?
Là sự im lặng trong thoải mái mà không ngượng ngùng.

Đau đớn biết bao khi một người bạn ra đi – và chỉ để lại sau lưng sự im lặng.
Odd how much it hurts when a friend moves away- and leaves behind only silence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy nói ít đi. Tận hưởng sự im lặng.
Say less. Enjoy the silence.

Tác giả:
Từ khóa:

Người nói càng nhiều càng tạo ra nhiều nhầm lẫn.
He that speaks much, is much mistaken.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Lời nói trần tục, sự im lặng thiêng liêng, nhưng cũng tàn bạo và chết chóc: vì thế chúng ta phải học cả hai.
Speech is human, silence is divine, yet also brutish and dead: therefore we must learn both arts.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Điều khiến con người ta bẽ bàng và kinh hoàng nhất chính là sự im lặng.

Tác giả:
Từ khóa:

Từ lâu sự im lặng thường bị nhầm lẫn với thái độ trung lập… Chúng tôi không thể chắc chắn rằng ngôn từ luôn có thể cứu được sinh mạng, nhưng chúng tôi biết rằng sự im lặng chắc chắn có thể giết người.
Silence has long been confused with neutrality… We are not sure that words can always save lives, but we know that silence can certainly kill.

Tác giả:
Từ khóa:

Người dễ cười cũng là người dễ khóc. Còn lúc tan nát nhất họ sẽ im lặng.

Tác giả:
Từ khóa:

Sau sự im lặng, thứ thể hiện được nhất điều không thể diễn tả chính là âm nhạc.
After silence, that which comes nearest to expressing the inexpressible is music.

Tác giả:
Từ khóa: ,