Từ khóa: Im lặng

Tôi thường hối tiếc vì những gì mình nói, chứ không bao giờ vì sự im lặng của mình.
I have often regretted my speech, never my silence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự im lặng là một nơi mà tôi thường xuyên đến càng nhiều càng tốt.
Silence is a destination I visit as often as possible.

Tác giả:
Từ khóa:

Lời nói ác ý khiến tình cảm tổn thương, nhưng sự im lặng làm trái tim tan vỡ.
Spiteful words can hurt your feelings but silence breaks your heart.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đôi khi sự im lặng có thể là câu trả lời mạnh và cảm thông nhất.
Sometimes silence can be the strongest and most compassionate answer.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người thực thà chẳng phải không nổi nóng, mà là không chịu nổi nóng. Họ thường quen im lặng, nhưng im lặng mãi cũng không phải là cách hay. Có vĩ nhân đã nói một câu nói nổi tiếng thế này: Không phải chết đi trong im lặng, mà là bộc phát trong im lặng…

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi thà ngồi im lặng hàng ngày trời còn hơn để những lời khắc nghiệt vang vọng trong trái tim ai đó mãi mãi!
I’d rather sit in silence for days than let my hurtful words echo in someone’s heart forever!

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sáng suốt là biết được khi nào thì chia sẻ sự sáng suốt của mình và khi nào thì nên im lặng.
Wisdom is knowing when to share your wisdom and when to just keep quiet.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Lịch sử sẽ phải ghi nhận rằng bi kịch lớn nhất của thời kỳ chuyển dịch xã hội này không phải là tiếng la hét đinh tai của người xấu, mà là sự câm lặng kinh khủng của người tốt.
History will have to record the greatest tragedy of this period of social transition was not the strident clamor of the bad people, but the appalling silence of the good people.

Có những lúc mà im lặng là phản bội.
There comes a time when silence is betrayal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi thích sự im lặng trong nhà thờ trước khi buổi lẽ bắt đầu hơn bất kỳ sự rao giảng nào.
I like the silent church before the service begins, better than any preaching.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Im lặng là sự hùng biện cuối cùng của nỗi buồn.
Silence is the uttrinate eloquence of sorrow.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người không hiểu sự im lặng của bạn có thể sẽ chẳng hiểu lời của bạn đâu.
He who does not understand your silence will probably not understand your words.

Tác giả:
Từ khóa:

Người dễ cười cũng là người dễ khóc. Còn lúc tan nát nhất họ sẽ im lặng.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy im lặng, và chúng ta có thể nghe thấy tiếng thì thầm của thánh thần.
Let us be silent, that we may hear the whispers of the gods.

Tác giả:
Từ khóa:

Sau sự im lặng, thứ thể hiện được nhất điều không thể diễn tả chính là âm nhạc.
After silence, that which comes nearest to expressing the inexpressible is music.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thà im lặng còn hơn làm tên ngốc.
It’s better to be silent than to be a fool.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự im lặng tồi tệ hơn; mọi sự thật bị giữ im lặng đều trở thành độc dược.
Silence is worse; all truths that are kept silent become poisonous.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng nói trừ phi bạn có thể cải thiện sự im lặng.
Don’t talk unless you can improve the silence.

Tác giả:
Từ khóa:

Theo tâm lý học, giữ im lặng không có nghĩa là bạn không có gì để nói, mà là bạn cho rằng họ chưa sẵn sàng để nghe suy nghĩ của bạn.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự im lặng thật tốt biết bao; tách cà phê, cái bàn. Thật tố biết bao khi ngồi một mình như con chim biển đơn độc duỗi cánh trên cột buồm. Cứ để tôi ngồi dây mãi với những thứ thứ giản đơn, tách cà phê này, con dao này, cái dĩa này, những thứ là chính chúng, tôi là chính tôi.
How much better is silence; the coffee cup, the table. How much better to sit by myself like the solitary sea-bird that opens its wings on the stake. Let me sit here for ever with bare things, this coffee cup, this knife, this fork, things in themselves, myself being myself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi nghi ngờ không biết nên nói hay giữ im lặng, người sáng suốt chọn lấy lợi ích của sự nghi ngờ, và giữ im lặng.
Wise men, when in doubt whether to speak or to keep quiet, give themselves the benefit of the doubt, and remain silent.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự im lặng du dương hơn bất kỳ bài hát nào.
Silence is more musical than any song.

Tác giả:
Từ khóa:

Điều nghe được trong im lặng hùng mạnh hơn nhiều bất cứ ngôn từ nào có thể nói.
What is heard in silence is far more powerful than what can be said with any words.

Tác giả:
Từ khóa:

Đau đớn biết bao khi một người bạn ra đi – và chỉ để lại sau lưng sự im lặng.
Odd how much it hurts when a friend moves away- and leaves behind only silence.

Tác giả:
Từ khóa: ,