Từ khóa: Im lặng

Sau sự im lặng, thứ thể hiện được nhất điều không thể diễn tả chính là âm nhạc.
After silence, that which comes nearest to expressing the inexpressible is music.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lời nói ác ý khiến tình cảm tổn thương, nhưng sự im lặng làm trái tim tan vỡ.
Spiteful words can hurt your feelings but silence breaks your heart.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đôi khi sự im lặng có thể là câu trả lời mạnh và cảm thông nhất.
Sometimes silence can be the strongest and most compassionate answer.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lịch sử sẽ phải ghi nhận rằng bi kịch lớn nhất của thời kỳ chuyển dịch xã hội này không phải là tiếng la hét đinh tai của người xấu, mà là sự câm lặng kinh khủng của người tốt.
History will have to record the greatest tragedy of this period of social transition was not the strident clamor of the bad people, but the appalling silence of the good people.

Sự im lặng của con người thật tuyệt vời khi ta lắng nghe.
A man’s silence is wonderful to listen to.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mỗi ngôn từ đều giống như vết ố không cần thiết lên sự im lặng và hư vô.
Every word is like an unnecessary stain on silence and nothingness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thà im lặng còn hơn làm tên ngốc.
It’s better to be silent than to be a fool.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người nói càng nhiều càng tạo ra nhiều nhầm lẫn.
He that speaks much, is much mistaken.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự im lặng du dương hơn bất kỳ bài hát nào.
Silence is more musical than any song.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy chọn sự im lặng trong tất cả mọi đức tính, bởi với nó bạn nghe được sự không hoàn hảo của người khác và che giấu được cho mình.
Choose silence of all virtues, for by it you hear other men’s imperfections, and conceal your own.

Tác giả:
Từ khóa:

Yêu trong im lặng đau đớn tới không thể chịu nổi đối với tâm hồn.
It is unbearably painful for the soul to love silently.

Tôi thích sự im lặng trong nhà thờ trước khi buổi lẽ bắt đầu hơn bất kỳ sự rao giảng nào.
I like the silent church before the service begins, better than any preaching.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi nghi ngờ không biết nên nói hay giữ im lặng, người sáng suốt chọn lấy lợi ích của sự nghi ngờ, và giữ im lặng.
Wise men, when in doubt whether to speak or to keep quiet, give themselves the benefit of the doubt, and remain silent.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Im lặng là một nghệ thuật trò chuyện tốt.
Silence is one great art of conversation.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự thật không chỉ bị dối trá xâm hại; nó còn bị xúc phạm bởi sự câm lặng.
Truth is not only violated by falsehood; it may be outraged by silence.

Người dễ cười cũng là người dễ khóc. Còn lúc tan nát nhất họ sẽ im lặng.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự im lặng là biểu hiện khinh miệt hoàn hảo nhất.
Silence is the most perfect expression of scorn.

Tác giả:
Từ khóa:

Chân thành mà nói, nếu đã có duyên gặp gỡ, thì sự im lặng giữa những người quen thân nhau chưa bao giờ làm ta thấy sượng sùng hay nhàm chán.

Tác giả:
Từ khóa:

Những con đại bàng đơn độc sải cánh giữa những đám mây, bay với tư thế yên lặng và bình thản,
Trong khi gà tây, giữa bầy đàn loanh quanh trên mặt đất, làm đầy không gian với những tiếng ồn ào.
Lone eagles, soaring in the clouds, fly with silent, peaceful poise,
While turkeys, in their earth-bound crowds, fill the atmosphere with noise.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta phải im lặng trước khi có thể lắng nghe.
Chúng ta phải lắng nghe trước khi có thể học hỏi.
Chúng ta phải học hỏi trước khi có thể chuẩn bị.
Chúng ta phải chuẩn bị trước khi có thể phụng sự.
Chúng ta phải phụng sự trước khi có thể dẫn đường.
We must be silent before we can listen.
We must listen before we can learn.
We must learn before we can prepare.
We must prepare before we can serve.
We must serve before we can lead.

Im lặng là vàng, nhưng đôi khi nó là tội lỗi.
Silence is golden; sometimes its guilt.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sáng suốt là biết được khi nào thì chia sẻ sự sáng suốt của mình và khi nào thì nên im lặng.
Wisdom is knowing when to share your wisdom and when to just keep quiet.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tài năng thường được tỏa sáng trong im lặng
Kém cỏi thường tự lan tỏa bằng âm thanh.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người ta đi vào đám đông ồn ào để nhấn chìm những ầm ĩ câm lặng của bản thân.
Man goes into the noisy crowd to drown his own clamor of silence.

Tác giả:
Từ khóa: ,