Từ khóa: Im lặng

Sau sự im lặng, thứ thể hiện được nhất điều không thể diễn tả chính là âm nhạc.
After silence, that which comes nearest to expressing the inexpressible is music.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự im lặng là biểu hiện khinh miệt hoàn hảo nhất.
Silence is the most perfect expression of scorn.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi thà ngồi im lặng hàng ngày trời còn hơn để những lời khắc nghiệt vang vọng trong trái tim ai đó mãi mãi!
I’d rather sit in silence for days than let my hurtful words echo in someone’s heart forever!

Tác giả:
Từ khóa: ,

Theo tâm lý học, giữ im lặng không có nghĩa là bạn không có gì để nói, mà là bạn cho rằng họ chưa sẵn sàng để nghe suy nghĩ của bạn.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự im lặng du dương hơn bất kỳ bài hát nào.
Silence is more musical than any song.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta phải im lặng trước khi có thể lắng nghe.
Chúng ta phải lắng nghe trước khi có thể học hỏi.
Chúng ta phải học hỏi trước khi có thể chuẩn bị.
Chúng ta phải chuẩn bị trước khi có thể phụng sự.
Chúng ta phải phụng sự trước khi có thể dẫn đường.
We must be silent before we can listen.
We must listen before we can learn.
We must learn before we can prepare.
We must prepare before we can serve.
We must serve before we can lead.

Chân thành mà nói, nếu đã có duyên gặp gỡ, thì sự im lặng giữa những người quen thân nhau chưa bao giờ làm ta thấy sượng sùng hay nhàm chán.

Tác giả:
Từ khóa:

Im lặng cũng là một hình thức lên tiếng.
Silence is also a form of speaking.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự im lặng của con người thật tuyệt vời khi ta lắng nghe.
A man’s silence is wonderful to listen to.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mỗi ngôn từ đều giống như vết ố không cần thiết lên sự im lặng và hư vô.
Every word is like an unnecessary stain on silence and nothingness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn thấy tình yêu là gì?
Là sự im lặng trong thoải mái mà không ngượng ngùng.

Tôi thích sự im lặng trong nhà thờ trước khi buổi lẽ bắt đầu hơn bất kỳ sự rao giảng nào.
I like the silent church before the service begins, better than any preaching.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người dễ cười cũng là người dễ khóc. Còn lúc tan nát nhất họ sẽ im lặng.

Tác giả:
Từ khóa:

Từ lâu sự im lặng thường bị nhầm lẫn với thái độ trung lập… Chúng tôi không thể chắc chắn rằng ngôn từ luôn có thể cứu được sinh mạng, nhưng chúng tôi biết rằng sự im lặng chắc chắn có thể giết người.
Silence has long been confused with neutrality… We are not sure that words can always save lives, but we know that silence can certainly kill.

Tác giả:
Từ khóa:

Chỉ người có khả năng giữ im lặng khi cần thiết mới có khả năng lên tiếng khi cần thiết.
Only the person who is essentially capable of remaining silent is capable of speaking essentially.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi luôn luôn ái mộ sâu sắc những người rơi những giọt lệ cao cả trong im lặng.
I always had the deepest affection for people who carried sublime tears in their silences.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Điều nghe được trong im lặng hùng mạnh hơn nhiều bất cứ ngôn từ nào có thể nói.
What is heard in silence is far more powerful than what can be said with any words.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự áp bức chỉ tồn tại được nhờ sự im lặng.
Oppression can only survive through silence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người không hiểu sự im lặng của bạn có thể sẽ chẳng hiểu lời của bạn đâu.
He who does not understand your silence will probably not understand your words.

Tác giả:
Từ khóa:

Người nói càng nhiều càng tạo ra nhiều nhầm lẫn.
He that speaks much, is much mistaken.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Điều khiến con người ta bẽ bàng và kinh hoàng nhất chính là sự im lặng.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi thường hối hận vì lời nói của mình, hiếm khi vì sự im lặng của mình.
I have often regretted my speech, never my silence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Im lặng là một nghệ thuật trò chuyện tốt.
Silence is one great art of conversation.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự im lặng tồi tệ hơn; mọi sự thật bị giữ im lặng đều trở thành độc dược.
Silence is worse; all truths that are kept silent become poisonous.

Tác giả:
Từ khóa: ,