Từ khóa: Triết học

Và vì trạng thái hiện tại của một thực thể đơn giản tự nhiên đã là hệ quả của trạng thái trước đó của nó, vì vậy hiện tại của nó cũng tiềm ẩn tương lai.
And as every present state of a simple substance is naturally a consequence of its preceding state, so its present is pregnant with its future.

Sự hoài nghi là đức hạnh trong lịch sử cũng như trong triết học.
Skepticism is a virtue in history as well as in philosophy.

Khoa học cho chúng ta tri thức, nhưng chỉ triết học mới có thể cho chúng ta sự thông thái.
Science gives us knowledge, but only philosophy can give us wisdom.

Nếu ta muốn trừng phạt một vùng, ta sẽ để nó cho các triết gia cai trị.
If I wished to punish a province, I would have it governed by philosophers.

Tác giả:
Từ khóa:

Từ những điều chúng ta vừa nói, thay đổi tự nhiên của một thực thể đến từ nguyên lý bên trong, vì nguyên nhân bên ngoài sẽ không thể ảnh hưởng tới bên trong.
It follows from what we have just said, that the natural changes of monads come from an internal principle, since an external cause would be unable to influence their inner being.

Tác giả:
Từ khóa:

Mọi môn khoa học đều bắt đầu là triết học và kết thúc là nghệ thuật.
Every science begins as philosophy and ends as art.

Người làm khoa học là triết gia tồi.
The man of science is a poor philosopher.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mỗi thực thể đều cách xa nhau cả thế giới, độc lập với mọi thứ khác chỉ trừ Chúa.
Every substance is as a world apart, independent of everything else except God.

Tác giả:
Từ khóa:

Tất cả chúng ta đều chỉ là những người theo chủ nghĩa kinh nghiệm nếu xét đến ba phần tư hành động của chúng ta. Ví dụ khi chúng ta cho rằng mai là một ngày mới, chúng ta đã cư xử như một người theo chủ nghĩa kinh nghiệm, vì cho tới lúc này nó đã luôn xảy ra như vậy. Chỉ có các nhà thiên văn là biết điều này vì lý lẽ.
We are all merely empiricists as regards three-fourths of our actions. For example, when we expect it to be day tomorrow, we are behaving as empiricists, because until now it has always happened thus. The astronomer alone knows this by reason.

Tác giả:
Từ khóa:

Con người hành động tàn bạo chừng nào hậu quả của nhận thức chỉ xuất hiện qua nguyên tắc trí nhớ, cũng giống như những bác sĩ thực nghiệm chỉ có thực hành mà thiếu đi lí thuyết.
Men act like brutes in so far as the sequences of their perceptions arise through the principle of memory only, like those empirical physicians who have mere practice without theory.

Khi một triết gia bảo điều gì đó là đúng thì điều ấy nhỏ bé không đáng kể. Khi ông ta bảo điều gì đó không phải nhỏ bé, thì điều ấy sai.
When a philosopher says something that is true then it is trivial. When he says something that is not trivial then it is false.

Tác giả:
Từ khóa:

Khám phá ra điều gì đúng và thực hành điều gì tốt, đó là hai mục tiêu quan trọng nhất của triết học.
The discovery of what is true and the practice of that which is good are the two most important aims of philosophy.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi khoa học, nghệ thuật, văn học và triết học chỉ đơn thuần là sự biểu lộ của tính cách, chúng lên tới mức có thể đạt được những thành tựu huy hoàng và chói mắt, có thể khiến cái tên của một người được truyền tụng cả ngàn năm.
When science, art, literature, and philosophy are simply the manifestation of personality they are on a level where glorious and dazzling achievements are possible, which can make a man’s name live for thousands of years.

Nhà triết học chưa bao giờ giết tu sĩ nào, trong khi đó tu sĩ đã giết nhiều nhà triết học vĩ đại.
The philosopher has never killed any priests, whereas the priest has killed a great many philosophers.

Tác giả:
Từ khóa:

Lòng dũng cảm với sự thật là điều kiện đầu tiên cho nghiên cứu triết học.
The courage of the truth is the first condition of philosophic study.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thái độ hoài nghi là bước đầu tiên trên con đường dẫn tới triết học.
Skepticism is the first step on the road to philosophy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Triết học là lẽ thường được nói bằng ngôn từ lớn.
Philosophy is common sense with big words.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tính gàn dở của các nhà triết gia mọi thời đại là phủ nhận điều tồn tại và giải thích điều không tồn tại.
It is a mania shared by philosophers of all ages to deny what exists and to explain what does not exist.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi các triết gia cố gắng làm chính trị, họ không còn là triết gia nữa.
When philosophers try to be politicians they generally cease to be philosophers.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lấy mất của nhà triết gia sự vui sướng vì mình được lắng nghe và ham muốn kiến thức của anh ta giảm xuống.
Take from the philosopher the pleasure of being heard and his desire for knowledge ceases.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự thật trong triết học có nghĩa là khái niệm và hiện thực bên ngoài phù hợp với nhau.
Truth in philosophy means that concept and external reality correspond.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Các nhà triết học chỉ giải thích thế giới bằng các phương thức khác nhau, vấn đề là ở chỗ thay đổi thế giới.
The philosophers have only interpreted the world, in various ways; the point is to change it.

Triết học là môn nghiên cứu cho phép chúng ta bất hạnh một cách thông minh hơn.
Philosophy is a study that lets us be unhappy more intelligently.

Tác giả:
Từ khóa: ,