Từ khóa: Can đảm

Can đảm từ xa thì dễ lắm.
It is easy to be brave from a safe distance.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy đứng thẳng, nêu lên quan điểm, nói sự thật cho tất cả mọi người; hãy can đảm, tuyên bố nó ở mọi nơi. Người ta chỉ sống khi dám làm điều đó.
Stand upright, speak thy thoughts, declare the truth thou hast, that all may share; be bold, proclaim it everywhere. They only live who dare.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Những kẻ thiếu lòng can đảm luôn luôn tìm ra triết lý để thanh minh cho điều đó.
Those who lack the courage will always find a philosophy to justify it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cho dù chúng ta học làm gì, ta cũng học bằng cách bắt tay vào thực hiện; ví dụ con người trở thành thợ xây nhờ xây dựng, và trở thành nhạc sĩ đàn hạc nhờ chơi đàn hạc. Cũng như vậy, nhờ làm những hành động chính trực mà chúng ta trở nên chính trực; nhờ làm những hành động có kiểm soát, chúng ta biết kiểm soát bản thân; và nhờ làm những hành động can đảm, chúng ta trở nên can đảm.
Whatever we learn to do, we learn by actually doing it; men come to be builders, for instance, by building, and harp players by playing the harp. In the same way, by doing just acts we come to be just; by doing self-controlled acts, we come to be self-controlled; and by doing brave acts, we become brave.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Vận mệnh của chúng ta sống trong chính bản thân ta. Bạn chỉ cần đủ can đảm để nhìn thấy nó.
Our fate lives within us. You only have to be brave enough to see it.

Lòng can đảm là đối mặt với nỗi sợ.
Sự ngu xuẩn là chẳng sợ cái gì.
Courage is facing your fears.
Stupidity is fearing nothing.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thế giới là mưu đồ triền miên chống lại kẻ can trường. Đó là cuộc vật lộn từ xa xưa: một bên là tiếng gào thét của đám đông, và bên kia là tiếng của lương tâm bạn.
The world is in a constant conspiracy against the brave. It’s the age-old struggle: the roar of the crowd on the one side, and the voice of your conscience on the other.

Vấn đề không phải là kích cỡ của con chó trong cuộc chiến mà là kích cỡ của cuộc chiến trong con chó.
It’s not the size of the dog in the fight, it’s the size of the fight in the dog.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn không bao giờ có thể vượt qua đại dương nếu bạn không có lòng can đảm để đất liền khuất khỏi tầm mắt.
You can never cross the ocean until you have the courage to lose sight of the shore.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta phải có lòng can đảm để đặt cược cho ý tưởng của mình, chấp nhận nguy cơ đã được tính toán, và hành động. Cuộc sống mỗi ngày đòi hỏi lòng can đảm, để đời hiệu quả và mang lại hạnh phúc.
We must have courage to bet on our ideas, to take the calculated risk, and to act. Everyday living requires courage if life is to be effective and bring happiness.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Có người đã được cho là can đảm bởi vì họ quá sợ hãi để bỏ chạy.
Some have been thought brave because they were afraid to run away.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người can đảm cũng luôn đầy tin tưởng.
A man of courage is also full of faith.

Lòng can đảm ư, tôi không nghĩ có ai được sinh ra đã có sẵn lòng can đảm. Tôi nghĩ có thể bạn được sinh ra với chút năng khiếu khoe khoang. Nhưng đó không phải lòng can đảm.
Courage, I don’t think anybody is born with courage. I think you may be born with a flair to braggadocio, you know. That’s not courage.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu bạn cảm thấy sợ hãi về điều sẽ xảy ra, đừng sợ. Hãy ôm lấy sự không chắc chắn. Để nó dẫn bạn đi. Hãy cản đảm khi đời thách thức bạn sử dụng cả con tim và trí óc để mở ra con đường dẫn tới hạnh phúc của riêng mình, đừng lãng phí thời gian trong tiếc nuối. Bật mạnh mẽ vào hành động tiếp theo. Hưởng thụ hiện tại khi nó tới, từng giây phút; bởi bạn sẽ không bao giờ có lại thời khắc đó đâu. Và nếu có lúc nào bạn ngước lên và thấy mình lạc lối, hãy hít thở sâu và bắt đầu lại. Đi ngược theo bước chân mình và quay trở về nơi tinh khiết nhất trong trái tim… nơi hy vọng tồn tại. Bạn sẽ lại tìm thấy con đường.
If you’re feeling frightened about what comes next, don’t be. Embrace the uncertainty. Allow it to lead you places. Be brave as it challenges you to exercise both your heart and your mind as you create your own path towards happiness, don’t waste time with regret. Spin wildly into your next action. Enjoy the present, each moment, as it comes; because you’ll never get another one quite like it. And if you should ever look up and find yourself lost, simply take a breath and start over. Retrace your steps and go back to the purest place in your heart… where your hope lives. You’ll find your way again.

Những người tốt nhất có cảm xúc trước cái đẹp, lòng can đảm để mạo hiểm, kỷ luật để nói sự thật, khả năng để hy sinh. Trớ trêu thay, những đức hạnh của họ khiến họ mong manh; họ thường bị tổn thương, đôi lúc bị hủy diệt.
The best people possess a feeling for beauty, the courage to take risks, the discipline to tell the truth, the capacity for sacrifice. Ironically, their virtues make them vulnerable; they are often wounded, sometimes destroyed.

Khi bạn tò mò, bạn tìm thấy nhiều điều thú vị để làm. Và một thứ cần để tựu thành điều gì đó là lòng can đảm.
When you’re curious, you find lots of interesting things to do. And one thing it takes to accomplish something is courage.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ý nghĩa thực sự của lòng can đảm là thấy sợ hãi, và rồi bước lên trước khi đầu gối run lên và trái tim đập mạnh – thậm chí ngay cả khi không ai hiểu được bước chân ấy trừ chính bạn. Tôi biết điều đó không dễ. Nhưng có hành động bạo dạn là cách duy nhất để thực sự tiến lên về hướng viễn cảnh lớn lao mà vũ trụ dành cho bạn.
The true meaning of courage is to be afraid, and then, with your knees knocking and your heart racing, to step out anyway—even when that step makes sense to nobody but you. I know that’s not easy. But making a bold move is the only way to truly advance toward the grandest vision the universe has for you.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Lòng can đảm của những người bình thường là tất cả những gì ngăn cách giữa chúng ta và bóng tối.
The courage of very ordinary people is all that stands between us and the dark.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kẻ hèn nhát chết hàng ngàn cái chết, người can đảm chỉ chết một lần.
A coward dies a thousand deaths, the brave just one.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Trí tưởng tượng không trở nên lớn lao cho tới khi con người, với lòng can đảm và sức mạnh, sử dụng nó để sáng tạo.
Imagination does not become great until human beings, given the courage and the strength, use it to create.

Có sự nhiệt huyết rõ ràng đối với tự do, khiến bản tính con người vượt lên trên chính nó, trong những hành động can đảm và anh hùng.
There is a certain enthusiasm in liberty, that makes human nature rise above itself, in acts of bravery and heroism.

Không luận điểm nào, dù thuyết phục tới bao nhiêu, có thể trao lòng dũng cảm cho kẻ hèn nhát.
No argument, no matter how convincing, will give courage to a coward.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc đời của tôi đã thật tuyệt vời. Tôi làm điều tôi thích. Tôi có lòng can đảm và tôi có những cuộc phiêu lưu, và điều đó giúp tôi tiến bước. Và tôi có cả một chút khiếu hài hước và một chút hiểu lẽ thường. Đó là một cuộc đời phong phú.
My life has been wonderful. I have done what I felt like. I was given courage and I was given adventure and that has carried me along. And then also a sense of humor and a little bit of common sense. It has been a very rich life.

Tất cả con người đều sợ hãi, nhưng người can đảm dằn nỗi sợ xuống và tiến lên phía trước, đôi lúc hướng về cái chết, nhưng luôn luôn đi tới chiến thắng.
All men have fears, but the brave put down their fears and go forward, sometimes to death, but always to victory.