Từ khóa: Hoạn nạn

Ăn nhậu anh em ngàn người có, lúc gấp rút hoạn nạn một người cũng không.
酒食弟兄千個有,急難之時一個無。Tửu thực đệ huynh thiên cá hữu , cấp nạn chi thời nhất cá vô.

Tác giả:
Từ khóa:

Giữ vững được đạo đức trong thành công còn quan trọng hơn trong hoạn nạn.

Khi con đường của bạn rộng mở, bạn bè biết bạn là ai. Khi bạn rơi vào hoạn nạn, bạn biết ai là bạn bè mình.
When you rise in life, your friends know who you are. When you fall down, you know who are your friends.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng tin tưởng ai trừ phi đã cùng anh ta ăn nhiều muối (*).
(*): trải qua nhiều hoạn nạn.
Trust no one unless you have eaten much salt with him.

Nhà nghèo mới hay con thảo
Nước loạn mới biết tôi trung.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự giàu sang tạo nên bạn bè và sự hoạn nạn thử thách họ.
Prosperity makes friends and adversity tries them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tai nạn, có đôi khi chính là đá thử vàng của tình cảm.

Tác giả:
Từ khóa:

Nước mắt khô nhanh khi nó rơi vì hoạn nạn của người khác.
A tear dries quickly when it is shed for troubles of others.

Cùng ở với nhau lúc có ưu hoạn thì dễ, cùng ở với nhau lúc có quyền lợi thì khó.

Tác giả:
Từ khóa: ,