Từ khóa: Kẻ thù

Hãy biết rằng kẻ thù tồi tệ nhất của ta không phải là kẻ đã làm điều ác, mà là kẻ đã làm điều ác với ta. Và những người bạn tốt nhất không phải là người đã làm điều tốt, mà là người đã làm điều tốt với ta.
Be assured those will be thy worst enemies, not to whom thou hast done evil, but who have done evil to thee. And those will be thy best friends, not to whom thou hast done good, but who have done good to thee.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ai cũng tin vào sự tàn bạo của kẻ thù và không tin vào sự tàn bạo của phía bên mình, chẳng thèm bao giờ xem xét bằng chứng.
Everyone believes in the atrocities of the enemy and disbelieves in those of his own side, without ever bothering to examine the evidence.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người ta có thể chê trách kẻ thù của mình, nhưng sáng suốt hơn là thấu hiểu họ.
A man can condemn his enemies, but it’s wiser to know them.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu không có kẻ địch, không có cuộc chiến. Nếu không có cuộc chiến, không có chiến thắng, và nếu không có chiến thắng, không có vương miệng.
If there be no enemy there’s no fight. If no fight, no victory and if no victory there is no crown.

Đừng lắng nghe những người cho rằng ta nên giận dữ với kẻ thù, và tin rằng điều này là to lớn và đáng nể. Không gì đáng được ca ngợi, không gì minh chứng rõ rệt hơn cho một tâm hồn lớn lao và cao quý, hơn sự khoan dung sẵn lòng tha thứ.
Let us not listen to those who think we ought to be angry with our enemies, and who believe this to be great and manly. Nothing is so praiseworthy, nothing so clearly shows a great and noble soul, as clemency and readiness to forgive.

Không phải tất cả những người cười với anh đều là bạn, cũng không phải tất cả những người làm anh bực mình đều là kẻ thù của anh.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ta phải chìa tay ra với tình hữu nghị và sự tự trọng cho cả người sẽ làm bạn ta và người sẽ là kẻ thù của ta.
We must reach out our hand in friendship and dignity both to those who would befriend us and those who would be our enemy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nêu rõ luận điểm mà không tạo kẻ thù đòi hỏi tài ứng xử khéo léo.
Tact is the knack of making a point without making an enemy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một trong những lạc thú bền vững nhất mà bạn có thể trải nghiệm là cảm xúc nảy sinh khi bạn thực tâm tha thứ cho kẻ thù – dù người đó có biết hay không.
One of the most lasting pleasures you can experience is the feeling that comes over you when you genuinely forgive an enemy – whether he knows it or not.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có chút tốt đẹp nào đó trong những kẻ tồi tệ nhất giữa chúng ta, và có chút ác độc nào đó trong những người tốt đẹp nhất giữ chúng ta. Khi ta phát hiện ra điều này, ta ít hướng tới căm ghét kẻ thù của mình hơn.
There is some good in the worst of us and some evil in the best of us. When we discover this, we are less prone to hate our enemies.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thật khó phân định ai là người sẽ hại bạn nhiều nhất: kẻ thù vô cùng ác ý hay bạn bè cực kỳ thiện chí.
It is difficult to say who do you the most harm: enemies with the worst intentions or friends with the best.

Không gì nguy hiểm hơn bạn bè ngu dốt; tôi thà có kẻ thù khôn.
Nothing is as dangerous as an ignorant friend; a wise enemy is to be preferred.

Mối hiểm họa chung thống nhất thậm chí ngay cả những kẻ thù truyền kiếp nhất.
A common danger unites even the bitterest enemies.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi chưa bao giờ cầu nguyện Chúa câu nào ngoài một câu rất ngắn: “Ôi thưa Cha, hãy biến kẻ thù của con thành nực cười.” Và Chúa thực hiện nguyện vọng đó.
I have never made but one prayer to God, a very short one: “O Lord make my enemies ridiculous.” And God granted it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn có kẻ thù ư? Tốt. Điều đó có nghĩa là bạn đã đứng lên vì thứ gì đó, vào lúc nào đó trong đời.
You have enemies? Good. That means you’ve stood up for something, sometime in your life.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự oán ghét giống như tự uống thuốc độc, rồi hy vọng nó sẽ giết chết kẻ thù.
Resentment is like drinking poison and then hoping it will kill your enemies.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vũ khí tốt nhất để chống lại một kẻ địch là một kẻ địch khác.
The best weapon against an enemy is another enemy.

Tác giả:
Từ khóa:

Tình yêu thương là lực lượng duy nhất có thể biến kẻ thù thành bạn bè.
Love is the only force capable of transforming an enemy into friend.

Kẻ thù xưa và bạn bè mới, nếu khôn ngoan chớ vội vàng tin.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người bạn không chắc chắn còn tệ hơn kẻ thù chắc chắn. Hãy xếp người hoặc là loại này, hoặc là loại kia, rồi ta sẽ biết phải đối mặt với người đó như thế nào.
A doubtful friend is worse than a certain enemy. Let a man be one thing or the other, and we then know how to meet him.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Khi kẻ ác độc muốn trở thành kẻ thù của bạn, hắn luôn luôn bắt đầu bằng cách trở thành bạn bè.
When a sinister person means to be your enemy, they always start by trying to become your friend.

Hãy dè chừng bạn bè như thể họ có lúc sẽ trở thành kẻ thù.
Treat your friend as if he might become an enemy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người không bao giờ kết thù cũng chẳng bao giờ kết bạn.
He makes no friends who never made a foe.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng bao giờ tìm cách ăn miếng trả miếng với kẻ địch, bởi vì làm thế, ta khiến ta tổn thương hơn nhiều là khiến họ tổn thương. Hãy làm như tướng Eisenhower đã làm: Không tốn một phút giây nào nghĩ về những người mà ta không thích.
Let’s never try to get even with our enemies, because if we do we will hurt ourselves far more than we hurt them. Let’s do as General Eisenhower does: let’s never waste a minute thinking about people we don’t like.

Tác giả:
Từ khóa: ,