Từ khóa: Lời khen

Một người phụ nữ sẽ nghi ngờ tất cả những gì bạn nói, trừ phi đó là lời ca ngợi nàng.
A woman will doubt everything you say except it be compliments to herself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng sợ những kẻ thù tấn công bạn. Hãy sợ những người bạn tâng bốc bạn.
Don’t be afraid of enemies who attack you. Be afraid of the friends who flatter you.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ai khen tất cả mọi người, người đó chẳng khen ai cả.
He who praises everybody, praises nobody.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn có thể tin vào sự thật hiếm khi có ngoại lệ rằng những người hỏi Ý KIẾN của bạn thực ra là muốn LỜI KHEN của bạn, và sẽ chẳng hài lòng với ít hơn thế.
You may set it down as a truth which admits of few exceptions, that those who ask your OPINION really want your PRAISE, and will be contented with nothing less.

Tác giả:
Từ khóa:

Vấn đề của tất cả chúng ta là ta thà bị lời khen hủy hoại hơn là được lời phê bình cứu rỗi.
The trouble with most of us is that we’d rather be ruined by praise than saved by criticism.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lời phê bình nào cũng nên được kẹp giữa hai lớp lời khen.
Sandwich every bit of criticism between two layers of praise.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nghe lời chê bai mà giận là làm ngòi cho người gièm pha; nghe câu khen tặng mà mừng là làm mồi cho kẻ nịnh hót.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Kẻ thù tồi tệ nhất là kẻ thù biết ca ngợi.
Pessimus inimicorum genus, laudantes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự khác biệt giữa tán thưởng và tâng bốc là như thế nào? Đơn giản lắm. Một bên là chân tình, và bên kia thì không. Một bên đi ra từ trái tim; bên kia đi ra từ hàm răng. Một bên không vị kỷ; một bên ích kỷ. Một bên thường được tán đồng; một bên thường bị phê phán.
The difference between appreciation and flattery? That is simple. One is sincere and the other insincere. One comes from the heart out; the other from the teeth out. One is unselfish; the other selfish. One is universally admired; the other universally condemned.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta đều lấy động lực từ mong muốn được khen ngợi, và người càng cao đẹp càng khao khát danh tiếng. Chính bản thân những triết gia, thậm chí trong cuốn sách phê phán danh tiếng, ghi lại tên mình.
We are motivated by a keen desire for praise, and the better a man is the more he is inspired by glory. The very philosophers themselves, even in those books which they write in contempt of glory, inscribe their names.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lời khen có thể là tài sản quý giá nhất của bạn miễn là bạn không nhắm nó vào bản thân mình.
Praise can be your most valuable asset as long as you don’t aim it at yourself.

Lời khen giống như một nụ hôn qua tấm mạng.
A compliment is like a kiss through a veil.

Tác giả:
Từ khóa:

Một lượng nhỏ lời khen đáng giá bằng cả mớ khinh miệt. Một giọt khuyến khích có ích hơn cả gàu bi quan. Một chén lòng tốt tốt hơn cả tủ phê phán.
A pinch of praise is worth a pound of scorn. A dash of encouragement is more helpful than a dipper of pessimism. A cup of kindness is better than a cupboard of criticism.

Nguyên lý sâu xa nhất trong bản tính con người là sự khao khát được tán thưởng.
The deepest principle in human nature is the craving to be appreciated.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thật may mắn cho ai học được cách khâm phục mà không ghen tị, đi theo mà không bắt chước, khen ngợi mà không tâng bốc, và dẫn đường mà không thao túng.
Blessed is he who has learned to admire but not envy, to follow but not imitate, to praise but not flatter, and to lead but not manipulate.

Lời khen, cũng giống như vàng và kim cương, đáng quý vì nó hiếm.
Praise, like gold and diamonds, owes its value only to its scarcity.

Tác giả:
Từ khóa:

Những lời khen ngợi đến từ tình yêu thương không khiến ta trở nên kiêu căng, mà khiến ta biết tự khiêm hơn.
The praise that comes from love does not make us vain, but more humble.

Có hai thứ mà người ta mong muốn hơn là tình dục và tiền bạc… đó là sự công nhận và lời khen ngợi.
There are two things people want more than sex and money… recognition and praise.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nghe lời chê bai mà giận là ngồi cho người gièm pha. Nghe câu khen ngợi mà mừng làm mồi cho người nịnh hót.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Điều gì mà ai cũng có thể làm? Ca ngợi và oán trách. Đây là đức hạnh của con người, đây là sự điên rồ của con ngườil
What can everyone do? Praise and blame. This is human virtue, this is human madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng để mình bị ảnh hưởng bởi lời ca ngợi cũng như sự phê bình. Dù là lời khen hay chê, bị chúng ảnh hưởng là yếu đuối.
You can’t let praise or criticism get to you. It’s a weakness to get caught up in either one.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Khen đúng mức khó hơn là đổ lỗi.
It is more difficult to praise rightly than to blame.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chỉ người biết coi trọng sự phê bình mới có lợi từ lời khen.
He only profits from praise who values criticism.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Âm thanh ngọt ngào nhất là lời khen ngợi.
The sweetest of all sounds is praise.

Tác giả:
Từ khóa: