Từ khóa: Tình bạn

tong-hop-danh-ngon-tinh-ban-danh-ngon-hay-nhat

Tổng hợp danh ngôn tình bạn danh ngôn hay nhất

Tổng hợp danh ngôn tình bạn danh ngôn hay nhất 1. A good laugh is sunshine in a house Một tiếng cười vui vẻ là ánh nắng mặt trời trong […]


Từ khóa:

Tôi đã biết niềm vui và nỗi đau của tình bạn. Tôi đã phụng sự và được phụng sự. Tôi đã tạo ra vài kẻ thù mà tôi chẳng hề hối tiếc việc đó. Tôi đã yêu không ích kỷ, và tôi đã vuốt ve thù hận với cái kẹp nóng đỏ của Địa ngục. Đó chính là sống.
I have known the joy and pain of friendship. I have served and been served. I have made some good enemies for which I am not a bit sorry. I have loved unselfishly, and I have fondled hatred with the red-hot tongs of Hell. That’s living.

Tình bạn bi kịch hơn tình yêu. Nó tồn tại lâu hơn.
Friendship is far more tragic than love. It lasts longer.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Cỏ dại cũng là hoa, khi bạn đã hiểu chúng.
Weeds are flowers too, once you get to know them.

nhung-cau-noi-hay-ve-tinh-yeu-cau-noi-hay-tuoi-teen

Những câu nói hay về tình yêu, câu nói hay tuổi teen

Những câu nói hay về tình yêu, câu nói hay tuổi teen 1 ) Cuộc sống là hình vuông vì chưng nó có 4 cạnh: yêu, ghét và vui, buồn, […]

Tình bạn chân thực chỉ tồn tại giữa hai người bình đẳng.
True friendship can exist only between equals.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi đói bụng, bạn có một cái bánh, bạn chia cho tôi phân nửa, đây chính là tình bạn.
Tôi đói bụng, bạn có một cái bánh, bạn nhường hết cho tôi, đây chính là tình yêu.
Tôi đói bụng, bạn đem cái bánh giấu đi rồi nói bạn cũng đói, đây chính là xã hội.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Không sự cách biệt về không gian hay thời gian nào có thể làm yếu đi tình bạn của những người thực tâm bị thuyết phục bởi giá trị của nhau.
No distance of place or lapse of time can lessen the friendship of those who are thoroughly persuaded of each other’s worth.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Lấy một chén yêu thương, hai chén trung thành, ba chén tha thứ, bốn lít niềm tin và một thùng tiếng cười. Dùng niềm tin để trộn kỹ yêu thương và trung thành; pha với sự dịu dàng, lòng tốt và thấu hiểu. Cho thêm tình bạn và hy vọng. Rắc thật nhiều tiếng cười. Dùng nắng trời để nướng. Thường xuyên bao lại với nhiều cái ôm. Hãy hào phóng đem các phần ăn ra mời mỗi ngày.
Take one cup of love, two cups of loyalty, three cups of forgiveness, four quarts of faith and one barrel of laughter. Take love and loyalty and mix them thoroughly with faith; blend with tenderness, kindness and understanding. Add friendship and hope. Sprinkle abundantly with laughter. Bake it with sunshine. Wrap it regularly with lots if hugs. Serve generous helpings daily.

Đôi khi bạn dựng lên những bức tường không phải để ngăn người khác ở bên ngoài, mà để xem ai đủ quan tâm phá vỡ chúng.
Sometimes you put walls up not to keep people out, but to see who cares enough to break them down.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Luật của tình bạn nói rằng nên có sự cảm thông giữa hai bên, mỗi người bù vào điều đối phương thiếu, cố gắng làm đối phương có lợi, và luôn luôn sử dụng những ngôn từ thân thiện và chân tình.
The rule of friendship means there should be mutual sympathy between them, each supplying what the other lacks and trying to benefit the other, always using friendly and sincere words.

Bạn là người hiểu được quá khứ của ta, tin vào tương lai ta và chấp nhận ta như chính bản thân ta.
A friend is someone who understands your past, believes in your future, and accepts you just the way you are.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn không bao giờ thực sự phân biệt được bạn và thù cho tới khi mặt băng vỡ.
You never really know your friends from your enemies until the ice breaks.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hoàn toàn có thể xảy ra chuyện hai người khác biệt cực lớn về sở thích, quan điểm, thói quen, sự giáo dục và rèn luyện, bối cảnh và niềm tin vẫn có thể vui vẻ ở bên nhau theo nhiều cách. Đúng thế, sự đa dạng về tình bạn thực sự làm cuộc đời trở nên phong phú. Tìm hiểu về những điểm tốt của người không giống mình – giá trị của họ, sự chân thành của họ, trái tim và trí tuệ tốt lành của họ, điều hay khi ở cùng họ – rất thú vị và bổ ích. Thật tuyệt vời khi quen biết rộng rãi những người bạn có thể trông cậy, những người bạn có thể yêu thương, tin tưởng và vui vẻ khi ở bên. Đó chính là ý nghĩa của tình bạn.
It is possible for two people who have wide differences of preference and opinion, of habits, of teaching, of training, of background and belief to enjoy the company of each other in many ways. Indeed, a diversity of friendships is one of life’s real enrichments. To learn of the goodness of those who are unlike – their worth, their sincerity, their good hearts, their good minds, their good company – is rich and rewarding. It is wonderful to have a wide range of choice friends who can be counted on, friends who can be enjoyed and loved and trusted. Such is the meaning of friendship.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ai cũng lắng nghe điều bạn phải nói. Bạn bè lắng nghe điều bạn nói. Bạn thân lắng nghe điều bạn không nói.
Everyone hears what you have to say. Friends listen to what you say. Best friends listen to what you don’t say.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một người bạn là người mà ta có thể trút ra tất cả trái tim mình, trái tim đầy tro trấu, biết rằng những bàn tay dịu dàng nhất sẽ cầm lấy nó và sàng lọc, giữ lại những gì đáng giữ, và với hơi thở của lòng tốt, thổi đi tất cả những phần thừa.
A friend is one to whom one may pour out all the contents of one’s heart, chaff and grain together, knowing that the gentlest of hands will take and sift it, keep what is worth keeping, and with a breath of kindness, blow the rest away.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

17 điều nên nhớ về tình bạn của những thằng con trai

Những thằng con trai cũng có tình bạn riêng của mình.Nếu là con trai thì hãy nhớ 17 câu nói về tình bạn dưới đây để luôn giữ được tình […]

Đừng âu sầu khi nói lời tạm biệt, lời tạm biệt là cần thiết trước khi ta có thể gặp lại nhau, và gặp lại nhau, cho dù sau khoảng thời gian ngắn ngủi hay sau cả một đời, là điều chắc chắn sẽ xảy ra với những người bạn hữu.
Don’t be dismayed at goodbyes, a farewell is necessary before you can meet again and meeting again, after moments or lifetimes, is certain for those who are friends.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

50 câu nói hay bằng tiếng Anh nói về chia tay và tình yêu

50 câu nói hay bằng tiếng Anh nói về chia tay và tình yêu Tập hợp 55 câu nói hay tiếng Anh về tình yêu khi chia tay, khi buồn…Mỗi […]

Không người nào có thể tự do trưởng thành trên đời này và có một cuộc sống hoàn hảo mà không có ít nhất một người hiểu.
No one can develop freely in this world and find a full life without feeling understood by at least one person.

Một nụ hôn phá tan khoảng cách giữa tình bạn và tình yêu.
One kiss breaches the distance between friendship and love.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó.
If you see a friend without a smile; give him one of yours.

Bí mật của tình yêu là từ hai, sẽ kết hợp trở thành một. Bí mật của tình bạn lại ngược lại: từ một, sẽ cộng tác trở thành hai.
The secret of love is that out of two, there will become a union of one. The secret of friendship is the opposite: that out of one, there will become a partnership of two.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Những thăng trầm của số phận thử thách độ đáng tin cậy của tình bạn.
The shifts of fortune test the reliability of friends.