Từ khóa: Tương lai

Tương lai trao thưởng cho những ai tiến lên phía trước. Tôi không có thời gian để cảm thấy tiếc nuối cho mình. Tôi không có thời gian để phàn nàn. Tôi sẽ tiến về phía trước.
The future rewards those who press on. I don’t have time to feel sorry for myself. I don’t have time to complain. I’m going to press on.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Có người sắp lên kế hoạch sẽ dẫn người đó tới tương lai mà mình mơ. Hãy để người đó là bạn.
Someone is going to develop a plan that will take them into the future of their dreams. Let it be you.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Và vì trạng thái hiện tại của một thực thể đơn giản tự nhiên đã là hệ quả của trạng thái trước đó của nó, vì vậy hiện tại của nó cũng tiềm ẩn tương lai.
And as every present state of a simple substance is naturally a consequence of its preceding state, so its present is pregnant with its future.

Rốt cuộc việc biết trước số phận khiến con người sợ hãi, hay là tương lai không biết trước càng khiến con người lo lắng hơn?

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi không vô tư lự nhưng tôi chuẩn bị sẵn sàng cho tất cả và vì vậy, tôi có thể kiên nhẫn chờ đợi bất cứ điều gì tương lai sắp đặt.
I am not thoughtless but am prepared for anything and as a result can wait patiently for whatever the future holds in store, and I’ll be able to endure it.

Tôi đang ở trong vị thế để nói lên suy nghĩ của mình. Và đó là điều tôi dự định làm. Chúng ta những người đang sống hôm nay có thể ảnh hưởng tới tương lai của nền văn minh.
I am in a position to speak my mind. And that is what I propose to do. Those of us who are living today can influence the future of civilization.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mối đe dọa lớn nhất hướng tới tương lai là sự thờ ơ.
The greatest threat towards future is indifference.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta luôn sống vào thời điểm mình sống và không phải vào lúc nào đó khác, và chỉ qua thu lấy toàn bộ ý nghĩa của từng trải nghiệm hiện tại trong từng khoảng khắc hiện tại mà ta được chuẩn bị để làm cùng điều đó trong tương lai.
We always live at the time we live and not at some other time, and only by extracting at each present time the full meaning of each present experience are we prepared for doing the same thing in the future.

Vốn từ cho chúng ta khả năng hiểu và thể hiện. Nếu bạn có vốn từ nghèo nàn, bạn cũng sẽ có tầm nhìn giới hạn và tương lai giới hạn.
Vocabulary enables us to interpret and to express. If you have a limited vocabulary, you will also have a limited vision and a limited future.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta trở nên khôn ngoan không phải nhờ hồi tưởng lại quá khứ, mà bởi trách nhiệm của ta đối với tương lai.
We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chừng nào ta còn chưa nhấp nhận sự thật rằng ta chẳng có thể làm được gì để thay đổi quá khứ, cảm xúc hối hận và nuối tiếc và cay đắng sẽ ngăn cản ta hoạch định một tương lai tốt đẹp hơn với có hội hôm nay xuất hiện trước mắt ta.
Until we have finally accepted the fact that there is nothing we can do to change the past, our feelings of regret and remorse and bitterness will prevent us from designing a better future with the opportunity that is before us today.

Cách tốt nhất để chuẩn bị cho tương lai là tập trung tất cả trí tuệ, tất cả nhiệt huyết vào việc thực hiện thật tốt công việc của ngày hôm nay. Đó là cách duy nhất khả thi để chuẩn bị cho tương lai.
The best possible way to prepare for tomorrow is to concentrate with all your intelligence, all your enthusiasm, on doing today’s work superbly today. That is the only possible way you can prepare for the future.

Những người suy ngẫm lâu dài về cuộc sống và sự nghiệp thường luôn luôn lập các quyết định tốt hơn về thời gian và hoạt động của mình hơn những người suy nghĩ rất ít về tương lai.
People who take a long view of their lives and careers always seem to make much better decisions about their time and activities than people who give very little thought to the future.

Tương lai được mua bằng hiện tại.
The future is purchased by the present.

Không gì tác động mạnh mẽ lên tương lai của bạn hơn là trở thành người thu thập ý tưởng hay và thông tin. Điều đó gọi là làm bài tập về nhà.
Nothing is more powerful for your future than being a gatherer of good ideas and information. That’s called doing your homework.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tương lai có rất nhiều tên: Với kẻ yếu, nó là Điều không thể đạt được. Đối với người hay sợ hãi, nó là Điều chưa biết. Với ai dũng cảm, nó là Cơ hội.
The future has many names: For the weak, it means the unattainable. For the fearful, it means the unknown. For the courageous, it means opportunity.

Đừng đếm những gì bạn đã mất, hãy quý trọng những gì bạn đang có và lên kế hoạch cho những gì sẽ đạt được bởi quá khứ không bao giờ trở lại, nhưng tương lai có thể bù đắp cho mất mát.
Don’t count what you lost, cherish what you have and plan what to gain because the past never returns but the future may fulfill the loss.

Sợ hãi những thứ không tên của ngày mai là điều tự nhiên. Nhưng phí phạm ngày hôm nay vì sự hèn nhát đó là điều ngớ ngẩn nhất.

Lịch sử là gì? Đó là tiếng vọng của quá khứ trong tương lai và là ánh phản chiếu của tương lai trên quá khứ.
What is history? An echo of the past in the future; a reflex from the future on the past.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ngày hôm nay tôi phải sống thế nào để tạo ra ngày mai mà tôi quyết tâm hướng đến?
How am I going to live today in order to create the tomorrow I’m committed to?

Người bất hạnh chẳng bao giờ có mặt trước bản thân bởi họ luôn sống trong quá khứ hoặc tương lai.
The unhappy person is never present to themself because they always live in the past or the future.

Hãy bỏ thời gian thu thập quá khứ để bạn có thể học được từ kinh nghiệm và đầu tư chúng vào tương lai.
Take time to gather up the past so that you will be able to draw from your experience and invest them in the future.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi, không phải tình huống, có sức mạnh làm tôi hạnh phúc hay bất hạnh ngày hôm nay. Tôi có thể chọn nó sẽ thế nào. Ngày hôm qua đã chết. Ngày mai còn chưa tới. Tôi chỉ có một ngày, hôm nay, và tôi sẽ hạnh phúc với nó.
I, not events, have the power to make me happy or unhappy today. I can choose which it shall be. Yesterday is dead, tomorrow hasn’t arrived yet. I have just one day, today, and I’m going to be happy in it.

Trái tim bạn sẽ tan vỡ vì đau khổ nếu bạn buộc nó phải sống trong thế giới mộng tưởng phù du của tương lai thay vì hiện thực vĩnh hằng của ngày hôm nay.
Your heart will be shattered by sorrow if you force it to live in tomorrow’s ephemeral imagination – world instead of in today’s eternal reality – now.