Từ khóa: Ấu thơ

Tuổi thơ đẹp nhất trong tất cả những mùa của cuộc đời.
Childhood is the most beautiful of all life’s seasons.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi còn bé, lúc nào cũng ngóng trông lớn lên. Chờ đến một ngày thật sự trưởng thành, mới phát hiện ra bản thân càng hoài niệm thời còn thơ bé. Vô tri cũng là một loại đặc quyền, yêu có thể lớn tiếng nói ra, đau lòng có thể khóc to, không cần quan tâm đến cảm nhận của người khác, lại càng không biết dùng nụ cười giả tạo duy trì sự kiên cường đang lung lay sắp sụp vỡ. Không biết gì thật tốt!

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu bạn mang theo tuổi thơ bên mình, bạn sẽ chẳng bao giờ già đi.
If you carry your childhood with you, you never become older.

Tác giả:
Từ khóa:

Tuổi thơ không có sách- sẽ là không có tuổi thơ. Điều đó giống như bị đuổi khỏi cái nơi thần kỳ mà bạn có thể tới và tìm được niềm vui quý hiếm nhất.
A childhood without books – that would be no childhood. That would be like being shut out from the enchanted place where you can go and find the rarest kind of joy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong tuổi thơ của mỗi chúng ta đều có một khu vườn, chốn quyến rũ – nơi màu sắc tươi thắm hơn, làn gió thổi nhẹ nhàng hơn và buổi sớm mai cũng ngát hương hơn – mà chúng ta sẽ không bao giờ gặp lại trong đời.
There is a garden in every childhood, an enchanted place where colors are brighter, the air softer, and the morning more fragrant than ever again.

Tác giả:
Từ khóa:

Không ai có thể nhìn lại những ngày đi học và thực tâm nói rằng những ngày tháng ấy hoàn toàn bất hạnh.
No one can look back on his schooldays and say with truth that they were altogether unhappy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vui sướng và tự do, tín ngưỡng đơn giản của tuổi thơ.
Delight and liberty, the simple creed of childhood.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thực ra khi chúng ta còn nhỏ, bao giờ cũng có một người hoặc một vài người, trong những năm tháng hồn nhiên vô tư mà bây giờ chẳng còn cách nào quay lại được ấy, đã từng mang đến cho chúng ta những niềm vui bình dị.

Tác giả:
Từ khóa:

Một trong những điều may mắn nhất có thể xảy ra trong cuộc đời bạn là có tuổi thơ hạnh phúc.
One of the luckiest things that can happen to you in life is to have a happy childhood.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu bạn không chữa lành những vết thương của thời thơ ấu, bạn sẽ rỉ máu vào tương lai.
If you don’t heal the wounds of your childhood, you bleed into the future.

Những thói quen ta hình thành trong thời thơ ấu không tạo nên khác biệt nhỏ nào, đúng hơn, chúng tạo ra tất cả khác biệt.
The habits we form from childhood make no small difference, but rather they make all the difference.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Trưởng thành rồi mới biết tuổi thơ là khoảng thời gian hạnh phúc nhất.

Ông mang theo tuổi thơ như con chim ấm áp bị thương ôm chặt vào lồng ngực trung niên.
He carried his childhood like a hurt warm bird held to his middle-aged breast.

Tác giả:
Từ khóa:

Tuổi thơ được đo bằng âm thanh và màu sắc và cảnh đẹp, trước khi thời khắc đen tối của lý trí trỗi dậy.
Childhood is measured out by sounds and smells and sights, before the dark hour of reason grows.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi càng già đi, tôi càng thực sự cảm thấy chút niềm vui tuổi ấu thơ là những niềm vui lớn nhất mà đời trao tặng.
The older I grow the more earnestly I feel that the few joys of childhood are the best that life has to give.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trên những bờ biển phép màu ấy, trẻ con chơi đùa, vĩnh viễn kéo lên bờ những con thuyền gai của mình. Chúng ta cũng đã từng ở đó; chúng ta vẫn có thể nghe thấy tiếng sóng vỗ, dù chúng ta không còn cập bờ nữa.
On these magic shores children at play are for ever beaching their coracles. We too have been there; we can still hear the sound of the surf, though we shall land no more.

Tác giả:
Từ khóa:

Giáo dục và những lời răn dạy khởi đầu trong những năm đầu tuổi thơ, và tồn tại cho đến cuối đời.
Education and admonition commence in the first years of childhood, and last to the very end of life.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Luôn luôn có một khoảng khắc trong tuổi thơ khi cánh cửa mở ra và tương lai tràn vào.
There is always one moment in childhood when the door opens and lets the future in.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tuổi già sống chậm từng phút, sống nhanh từng giờ; tuổi ấu thơ nhẩn nhơ nhai giờ và nuốt ực phút.
Old age lives minutes slowly, hours quickly; childhood chews hours and swallows minutes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi không thể nghĩ ra được nhu cầu nào mãnh liệt trong thời thơ ấu như mong muốn có sự bảo vệ của người cha.
I cannot think of any need in childhood as strong as the need for a father’s protection.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tuổi thơ là lời hứa chẳng bao giờ được giữ.
Childhood is a promise that is never kept.

Tác giả:
Từ khóa:

Tuổi thơ là giấc ngủ của lý trí.
Childhood is the sleep of reason.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tuổi thơ hạnh phúc đã làm hỏng nhiều cuộc đời hứa hẹn.
A happy childhood has spoiled many a promising life.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi cuối cùng bạn trở lại con phố xưa, bạn thấy thứ mình nhớ nhung không phải là ngôi nhà cũ mà là tuổi ấu thơ.
When you finally go back to your old hometown, you find it wasn’t the old home you missed but your childhood.

Tác giả:
Từ khóa: