Từ khóa: Khiêm tốn

Công trạng của cá nhân chủ yếu là nhờ tập thể mà có. Vì vậy người có công trạng không nên tự kiêu mà cần khiêm tốn. Khiêm tốn và rộng lượng, đó là hai đức tính mà người cách mạng nào cũng phải có.

Chúng ta càng lên cao, chúng ta càng nên bước đi khiêm tốn.
The higher we are placed, the more humbly we should walk.

Tác giả:
Từ khóa:

Tài năng thường được tỏa sáng trong im lặng
Kém cỏi thường tự lan tỏa bằng âm thanh.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một cái đầu tỉnh táo, một trái tim trung thực và một linh hồn khiêm nhường, đó là ba người dẫn đường tốt nhất qua thời gian và cõi vĩnh hằng.
A sound head, an honest heart, and an humble spirit are the three best guides through time and to eternity.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn càng biết nhiều, bạn càng ít phải thể hiện.
The more you know, the less you need to show.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng tự mãn. Đừng hào nhoáng. Luôn luôn có người giỏi hơn bạn.
Don’t be cocky. Don’t be flashy. There’s always someone better than you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng bao giờ nghĩ rằng bạn đã biết tất cả mọi điều. Và dù người ta có đánh giá bạn cao đến đâu đi nữa, bạn vẫn phải luôn có dũng cảm tự nhủ: ta là một kẻ dốt nát. Đừng để lòng kiêu ngạo xâm chiếm lấy bạn. Vì nó bạn có thể bướng bỉnh ở chỗ cần phải tán thành, vì nó, bạn sẽ từ chối lời khuyên có ích và sự giúp đỡ thân ái, vì nó bạn sẽ mất mức độ khách quan.

Tác giả:
Từ khóa:

Phẩm giá con người là những viên đá quý, viên đá đó còn lấp lánh đẹp đẽ hơn nếu được lồng vào cái giá khiêm tốn.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khó mà tôn trọng người khác nếu bản thân không tự khiêm nhường.
There is no respect for others without humility in one’s self.

Tác giả:
Từ khóa:

Những lời khen ngợi đến từ tình yêu thương không khiến ta trở nên kiêu căng, mà khiến ta biết tự khiêm hơn.
The praise that comes from love does not make us vain, but more humble.

Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
居處恭, 執事敬, 與人忠。Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung.

Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.
사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự khiêm tốn là lương tri của cơ thể.
Modesty is the conscience of the body.

Tác giả:
Từ khóa:

Người biết ít thường nói nhiều, trong khi người biết nhiều thường nói ít.
People who know little are usually great talkers, while men who know much say little.

Đức khiêm nhường đến từ tri thức; sức mạnh đến từ sự hy sinh.
Humble because of knowledge; mighty by sacrifice.

Bạn muốn người ta nghĩ tốt về mình không? Vậy đừng nói tốt về bản thân mình.
Do you wish people to think well of you? Don’t speak well of yourself.

Tác giả:
Từ khóa:

Cuộc đời là bài học dài về tính tự khiêm.
Life is a long lesson in humility.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy lao động nhiều hơn tất cả mọi người, nhưng hãy nói về bản thân mình ít hơn tất cả mọi người.

Tác giả:
Từ khóa:

Ít người nói về sự khiêm tốn một cách khiêm tốn, về nhân đức một cách đức hạnh, về sự hoài nghi một cách ngờ vực.
Few men speak humbly of humility, chastely of chastity, skeptically of skepticism.

Đừng nói về bản thân mình; điều đó sẽ được làm khi bạn rời đi.
Don’t talk about yourself; it will be done when you leave.

Tác giả:
Từ khóa:

Du lịch khiến con người trở nên khiêm nhường. Bạn thấy được chỗ mình chiếm nhỏ bé như thế nào trên thế gian.
Travel makes one modest. You see what a tiny place you occupy in the world.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Dòng sông sâu nhất chảy với tiếng ồn nhỏ nhất.
The deepest rivers flow with the least sound.
Altissima quæque flumina minimo sono labuntur.

Tác giả:
Từ khóa:

Việc nhận thức được phẩm giá của mình làm người thông minh trở nên khiêm tốn hơn và đồng thời cũng kiên cường hơn.

Từ lâu tôi đã học được rằng thể hiện cái tôi trước công chúng chắc chắn không phải là cách để xây dựng một tổ chức hiệu quả.
I learned a long time ago that exercising your ego in public is definitely not the way to build an effective organization.

Tác giả:
Từ khóa: ,