Từ khóa: Khiêm tốn

Sự khiêm tốn là lương tri của cơ thể.
Modesty is the conscience of the body.

Tác giả:
Từ khóa:

Người không tắm rửa thì càng xức nước hoa càng thấy thối. Danh tiếng và tôn quý đến từ sự chân tài thực học. Có đức tự nhiên thơm.
不洗澡的人,硬擦香水是不会香的。名声与尊贵,是来自于真才实学的。有德自然香。

Chúng ta càng lên cao, chúng ta càng nên bước đi khiêm tốn.
The higher we are placed, the more humbly we should walk.

Tác giả:
Từ khóa:

Lấy trung hiếu để lại cho con cháu thì con cháu hưng thịnh; lấy trí thuật để lại cho con cháu thì con cháu suy vong; lấy sự khiêm nhượng để giao tiếp với người thì mạnh; lấy điều thiện để giữ mình thì lành.
以忠孝遺子孫者昌,以智術遺子孫者亡。以謙接物者強,以善自衛者良。Dĩ trung hiếu di tử tôn giả xương, dĩ trí thuật di tử tôn giả vong. Dĩ khiêm tiếp vật giả cường, dĩ thiện tự vệ giả lương.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.
사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.

Tác giả:
Từ khóa:

Từ lâu tôi đã học được rằng thể hiện cái tôi trước công chúng chắc chắn không phải là cách để xây dựng một tổ chức hiệu quả.
I learned a long time ago that exercising your ego in public is definitely not the way to build an effective organization.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự khiêm tốn là chiến thắng của tâm trí đối với những lời xu nịnh.
Modesty is the triumph of mind over flattery.

Tác giả:
Từ khóa:

Đó là sự khiêm tốn khi con chim sơn ca không đòi hỏi bất cứ ai phải lắng nghe nó; nhưng đó cũng là sự kiêu hãnh khi con chim sơn ca không quan tâm tới việc có ai lắng nghe nó hay không.
It is modest of the nightingale not to require anyone to listen to it; but it is also proud of the nightingale not to care whether any one listens to it or not.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn bè có ích không phải chỉ bởi họ sẽ lắng nghe ta, mà còn bởi họ sẽ cười nhạo ta; Qua họ, chúng ta học được đôi chút khách quan, đôi chút khiêm tốn, đôi chút nhã nhặn; Chúng ta học được những nguyên tắc của cuộc đời và trở thành người chơi tốt hơn trong cuộc chơi.
Friends are helpful not only because they will listen to us, but because they will laugh at us; Through them we learn a little objectivity, a little modesty, a little courtesy; We learn the rules of life and become better players of the game.

Ít nhất tôi còn đủ khiêm tốn để thừa nhận rằng thiếu tính khiêm tốn là một trong những khuyết điểm của tôi.
At least I have the modesty to admit that lack of modesty is one of my failings.

Tác giả:
Từ khóa:

Tài năng do Chúa trời cho.
Hãy khiêm tốn.
Danh vọng do người khác cho.
Hãy biết ơn.
Tính tự phụ do tự ta cho.
Hãy cẩn thận.
Talent is god given.
Be humble.
Fame is man given.
Be Grateful.
Conceit is self given.
Be careful

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sẽ ấn tượng hơn nhiều khi người ta phát hiện ra điểm tốt ở bạn mà không cần đến sự giúp đỡ của bạn.
It is far more impressive when others discover your good qualities without your help.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng nói về bản thân mình; điều đó sẽ được làm khi bạn rời đi.
Don’t talk about yourself; it will be done when you leave.

Tác giả:
Từ khóa:

Phẩm giá con người là những viên đá quý, viên đá đó còn lấp lánh đẹp đẽ hơn nếu được lồng vào cái giá khiêm tốn.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng tự mãn. Đừng hào nhoáng. Luôn luôn có người giỏi hơn bạn.
Don’t be cocky. Don’t be flashy. There’s always someone better than you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy mạnh mẽ nhưng đừng thô lỗ; Hãy tử tế nhưng đừng yếu đuối; Hãy mạnh bạo nhưng đừng bắt nạt; Hãy khiêm nhường nhưng đừng nhút nhát; Hãy kiêu hãnh nhưng đừng kiêu ngạo.
Be strong, but not rude; Be kind, but not weak; Be bold, but not bully; Be humble, but not timid; Be proud, but not arrogant.

Từ chối giải thưởng là một cách khác để chấp nhận nó ồn ào hơn bình thường.
To refuse awards is another way of accepting them with more noise than is normal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta tới gần nhất với sự lớn lao khi chúng ta lớn lao trong khiêm tốn.
We come nearest to the great when we are great in humility.

Tác giả:
Từ khóa:

Tự khiêm thì người ta càng phục. Tự khoe thì người ta càng khinh.

Tác giả:
Từ khóa: