Từ khóa: Kiêu hãnh

Kẻ phạm vào tội lỗi là con người; đau buồn vì nó là thánh nhân; kiêu hãnh về nó là ác quỷ.
He that falls into sin is a man; that grieves at it, is a saint; that boasteth of it, is a devil.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ai cũng phạm phải sai lầm, nhưng người tốt chịu quay đầu khi biết hướng mình đi là sai lầm, và sửa chữa điều sai trái. Tội lỗi duy nhất là sự kiêu hãnh.
All men make mistakes, but a good man yields when he knows his course is wrong, and repairs the evil. The only crime is pride.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giận dữ là kẻ thù của bất bạo lực và sự kiêu hãnh là con quái vật nuốt chửng nó.
Anger is the enemy of non-violence and pride is a monster that swallows it up.

Lòng kiêu hãnh thấy sự nhún nhường đáng tôn kính, thường mượn áo choàng của nó.
Pride perceiving humility honorable, often borrows her cloak.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi ứng phó với người khác, hãy nhớ rằng bạn không ứng phó với những sinh vật của lý trí, mà là những sinh vật tràn đầy định kiến, và được thúc đẩy bằng lòng kiêu hãnh và tính tự cao.
When dealing with people, remember you are not dealing with creatures of logic, but with creatures bristling with prejudice and motivated by pride and vanity.

Có hai loại kiêu hãnh, tốt và cấu. ‘Kiêu hãnh tốt’ đại diện cho phẩm giá và và sự tự tôn trọng bản thân. ‘Kiêu hãnh xấu’ là tội lỗi chết người khi coi mình ưu việt, thứ tội lỗi bốc mùi tự phụ và kiêu ngạo.
There are two kinds of pride, both good and bad. ‘Good pride’ represents our dignity and self-respect. ‘Bad pride’ is the deadly sin of superiority that reeks of conceit and arrogance.

Hãy giành lấy quyền được kiêu hãnh và tự tin.
Earn the right to be proud and confident.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tâm hồn của con người tự do, nhưng lòng kiêu hãnh trói buộc anh ta bằng xiềng xích nghẹt thở trong nhà tù xây bằng những nỗi bất an.
A man’s spirit is free, but his pride binds him with chains of suffocation in a prison of his own insecurities.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chấp nhận thất bại với lòng kiêu hãnh, chấp nhận lời phê bình bằng tư thế đĩnh đạc, nhận vinh dự với sự nhún nhường – đó là dấu hiệu của sự trưởng thành và độ lượng.
To bear defeat with dignity, to accept criticism with poise, to receive honors with humility – these are marks of maturity and graciousness.

Kiêu căng và kiêu hãnh là hai chuyện khác nhau, dù những từ này thường được sử dụng như đồng nghĩa. Một người có thể tự hào về bản thân mà không tự cao tự đại. Kiêu hãnh thể hiện nhiều hơn cách nhìn của chúng ta về bản thân; kiêu căng, cách chúng ta muốn người khác nghĩ về mình.
Vanity and pride are different things, though the words are often used synonymously. A person may be proud without being vain. Pride relates more to our opinion of ourselves; vanity, to what we would have others think of us.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tất cả tiền bạc đối với tôi là chỉ là niềm kiêu hãnh vì thành tựu mình đạt được.
All money means to me is a pride in accomplishment.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đau đớn chỉ là tạm thời, niềm kiêu hãnh là mãi mãi.
Pain is temporary, pride is forever.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy luôn luôn hành xử như thể mình đang đội một vương miện vô hình.
Always act like you’re wearing an invisible crown.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy mạnh mẽ nhưng đừng thô lỗ; Hãy tử tế nhưng đừng yếu đuối; Hãy mạnh bạo nhưng đừng bắt nạt; Hãy khiêm nhường nhưng đừng nhút nhát; Hãy kiêu hãnh nhưng đừng kiêu ngạo.
Be strong, but not rude; Be kind, but not weak; Be bold, but not bully; Be humble, but not timid; Be proud, but not arrogant.

Đừng bao giờ cúi đầu. Hãy luôn ngẩng cao. Nhìn thẳng vào mắt thế giới.
Never bend your head. Always hold it high. Look the world straight in the eye.

Con người yêu sự độc lập bởi nó bảo vệ họ không bị người khác khống chế và hạ nhục, và vì thế cho phép họ giữ được lòng kiêu hãnh. Họ căm ghét sự độc lập, bởi nó buộc họ phải dựa vào những khả năng và tài nguyên của bản thân, và vì thế khiến họ phải đối mặt với khả năng trở thành thấp kém.
Men love liberty because it protects them from control and humiliation from others, and thus affords them the possibility of dignity. They loathe liberty because it throws them back on their own abilities and resources, and thus confronts them with the possibility of insignificance.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thể diện làm ta tiêu tốn nhiều hơn là cơn đói, cơn khát hay giá rét.
Pride costs us more than hunger, thirst and cold.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy luôn luôn ngẩng cao đầu, nhưng hãy cẩn thận giữ cái mũi của mình ở mức thân thiện mà thôi.
Always hold your head up but be careful to keep your nose at a friendly level.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy rèn mình làm điều mình biết là đúng đắn và quan trọng, dù khó khăn, đó là con đường cao tốc dẫn đến lòng kiêu hãnh, sự tự tôn, và sự thỏa mãn cá nhân.
Disciplining yourself to do what you know is right and important, although difficult, is the highroad to pride, self-esteem, and personal satisfaction.

Hãy tránh người tiêu cực bằng mọi cách. Họ là những kẻ phá hủy sự tự tin và lòng kiêu hãnh mạnh mẽ nhất.
Avoid negative people at all costs. They are the greatest destroyers of self confidence and self-esteem.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đó là sự khiêm tốn khi con chim sơn ca không đòi hỏi bất cứ ai phải lắng nghe nó; nhưng đó cũng là sự kiêu hãnh khi con chim sơn ca không quan tâm tới việc có ai lắng nghe nó hay không.
It is modest of the nightingale not to require anyone to listen to it; but it is also proud of the nightingale not to care whether any one listens to it or not.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người ta nên kiễu hãnh chết khi không còn có thể kiêu hãnh sống.
One should die proudly when it is no longer possible to live proudly.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thỉnh thoảng hãy nuốt lòng kiêu hãnh xuống, nó không làm bạn béo lên đâu.
Swallow your pride occasionally, it’s not fattening.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi là tôi. Và tôi sẽ không hạ thấp thị hiếu của mình vì sự phán xét chung của con người.
I am I. And I won’t subordinate my taste to the unanimous judgment of mankind.

Tác giả:
Từ khóa: ,