Từ khóa: Khoe khoang

Người nào hay nói về mình là người chỉ nghĩ đến mình và người chỉ nghĩ đến mình là người thiếu giáo dục, dù học vấn của họ đến đâu chăng nữa.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không gì giả dối hơn tỏ vẻ nhún nhường. Thường thì nó chỉ là sự cẩu thả trong quan điểm, và đôi khi là khoe khoang gián tiếp.
Nothing is more deceitful than the appearance of humility. It is often only carelessness of opinion, and sometimes an indirect boast.

Cái vỏ rỗng tạo ra âm thanh lớn nhất.
The empty vessel makes the loudest sound.

Tác giả:
Từ khóa:

Chẳng có gì làm người đàn ông tự hào hơn sự hạnh phúc của vợ anh ta, anh ta luôn kiêu hãnh cho rằng chính mình tạo ra điều đó.
Nothing flatters a man as much as the happiness of his wife; he is always proud of himself as the source of it.

Người khoe khoang vợ và ví tiền quá thường xuyên có nguy cơ phải đem cho mượn cả hai.
He that displays too often his wife and his wallet is in danger of having both of them borrowed.

Tác giả:
Từ khóa:

Tự khiêm thì người ta càng phục, tự khoe thì người ta càng khinh.

Phô tài là hại mình vì có kẻ ghen ghét. Phô sắc là hại mình vì có kẻ cưỡng đoạt. Phô của là nguy vì có kẻ cưỡng đoạt.

Tác giả:
Từ khóa:

Người không khoe khoang chưa biết họ tốt hay xấu nhưng là người có bản lĩnh, biết giấu kín thực lực của mình.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chớ khoe điều hay, chớ phô công trạng.

Tác giả:
Từ khóa:

Tính kiêu căng tự đại neo chắc trong trái tim con người đến nỗi một người lính, một thường dân đi theo quân đội, một người đầu bếp hay một người gác cổng cũng sẽ khoe khoang và muốn sự thán phục, và thậm chí ngay cả các triết gia cũng muốn nó; những người viết chống lại nó muốn có được danh vọng vì đã viết hay, những người đọc muốn có được danh vọng vì đã đọc, và có lẽ chính tôi người viết những dòng này cũng muốn điều đó.
Vanity is so firmly anchored in man’s heart that a soldier, a camp follower, a cook or a porter will boast and expect admirers, and even philosophers want them; those who write against them want to enjoy the prestige of having written well, those who read them want the prestige of having read them, and perhaps I who write this want the same thing.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Lòng can đảm ư, tôi không nghĩ có ai được sinh ra đã có sẵn lòng can đảm. Tôi nghĩ có thể bạn được sinh ra với chút năng khiếu khoe khoang. Nhưng đó không phải lòng can đảm.
Courage, I don’t think anybody is born with courage. I think you may be born with a flair to braggadocio, you know. That’s not courage.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cậy mình phú quý, học thức mà khinh người, đều là tự mình gây dựng ra tai vạ cả.

Tác giả:
Từ khóa:

Một trong những lý do khiến chim chóc và ngựa không cảm thấy bất hạnh là vì chúng không cố gắng gây ấn tượng với những con chim và ngựa khác.
One reason why birds and horses are not unhappy is because they are not trying to impress other birds and horses.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người biết ít thường nói nhiều, trong khi người biết nhiều thường nói ít.
People who know little are usually great talkers, while men who know much say little.

Bạn không cần hâm mộ những thứ mà người khác có, bởi vì chỉ cần ra sức cố gắng bạn cũng có thể đạt được. Bạn cũng đừng khoe khoang những thứ mình có, bởi vì chỉ cần cố gắng thì người khác cũng sẽ có được như bạn.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Từ chối giải thưởng là một cách khác để chấp nhận nó ồn ào hơn bình thường.
To refuse awards is another way of accepting them with more noise than is normal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cái vỏ rỗng kêu to nhất, nên người ít thông minh nhất cũng lắm lời nhất nhất.
An empty vessel makes the loudest sound, so they that have the least wit are the greatest babblers.

Tác giả:
Từ khóa: