Từ khóa: Khiêm tốn

Việc nhận thức được phẩm giá của mình làm người thông minh trở nên khiêm tốn hơn và đồng thời cũng kiên cường hơn.

Ít người nói về sự khiêm tốn một cách khiêm tốn, về nhân đức một cách đức hạnh, về sự hoài nghi một cách ngờ vực.
Few men speak humbly of humility, chastely of chastity, skeptically of skepticism.

Từ chối giải thưởng là một cách khác để chấp nhận nó ồn ào hơn bình thường.
To refuse awards is another way of accepting them with more noise than is normal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta càng lên cao, chúng ta càng nên bước đi khiêm tốn.
The higher we are placed, the more humbly we should walk.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
居處恭, 執事敬, 與人忠。Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung.

Đừng nói về bản thân mình; điều đó sẽ được làm khi bạn rời đi.
Don’t talk about yourself; it will be done when you leave.

Tác giả:
Từ khóa:

Tự khiêm thì người ta càng phục. Tự khoe thì người ta càng khinh.

Tác giả:
Từ khóa:

Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.
사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.

Tác giả:
Từ khóa:

Ít nhất tôi còn đủ khiêm tốn để thừa nhận rằng thiếu tính khiêm tốn là một trong những khuyết điểm của tôi.
At least I have the modesty to admit that lack of modesty is one of my failings.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn càng biết nhiều, bạn càng ít phải thể hiện.
The more you know, the less you need to show.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy mạnh mẽ nhưng đừng thô lỗ; Hãy tử tế nhưng đừng yếu đuối; Hãy mạnh bạo nhưng đừng bắt nạt; Hãy khiêm nhường nhưng đừng nhút nhát; Hãy kiêu hãnh nhưng đừng kiêu ngạo.
Be strong, but not rude; Be kind, but not weak; Be bold, but not bully; Be humble, but not timid; Be proud, but not arrogant.

Đó là sự khiêm tốn khi con chim sơn ca không đòi hỏi bất cứ ai phải lắng nghe nó; nhưng đó cũng là sự kiêu hãnh khi con chim sơn ca không quan tâm tới việc có ai lắng nghe nó hay không.
It is modest of the nightingale not to require anyone to listen to it; but it is also proud of the nightingale not to care whether any one listens to it or not.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự khiêm tốn là lương tri của cơ thể.
Modesty is the conscience of the body.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta tới gần nhất với sự lớn lao khi chúng ta lớn lao trong khiêm tốn.
We come nearest to the great when we are great in humility.

Tác giả:
Từ khóa:

Du lịch khiến con người trở nên khiêm nhường. Bạn thấy được chỗ mình chiếm nhỏ bé như thế nào trên thế gian.
Travel makes one modest. You see what a tiny place you occupy in the world.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự khiêm tốn là chiến thắng của tâm trí đối với những lời xu nịnh.
Modesty is the triumph of mind over flattery.

Tác giả:
Từ khóa:

Dòng sông sâu nhất chảy với tiếng ồn nhỏ nhất.
The deepest rivers flow with the least sound.
Altissima quæque flumina minimo sono labuntur.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn muốn người ta nghĩ tốt về mình không? Vậy đừng nói tốt về bản thân mình.
Do you wish people to think well of you? Don’t speak well of yourself.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng tự mãn. Đừng hào nhoáng. Luôn luôn có người giỏi hơn bạn.
Don’t be cocky. Don’t be flashy. There’s always someone better than you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Công trạng của cá nhân chủ yếu là nhờ tập thể mà có. Vì vậy người có công trạng không nên tự kiêu mà cần khiêm tốn. Khiêm tốn và rộng lượng, đó là hai đức tính mà người cách mạng nào cũng phải có.

Đóa hoa ngát hương nhất e thẹn và nhỏ bé.
The flower that smells the sweetest is shy and lowly.

Tác giả:
Từ khóa:

Người không tắm rửa thì càng xức nước hoa càng thấy thối. Danh tiếng và tôn quý đến từ sự chân tài thực học. Có đức tự nhiên thơm.
不洗澡的人,硬擦香水是不会香的。名声与尊贵,是来自于真才实学的。有德自然香。

Hãy trở thành con người tốt đẹp hơn và biết rõ mình là ai, trước khi gặp người lạ và hy vọng người ta biết mình là ai.
Become a better person and be sure to know who you are, before meeting someone new and hoping that person knows who you are.

Tác giả:
Từ khóa:

Người biết ít thường nói nhiều, trong khi người biết nhiều thường nói ít.
People who know little are usually great talkers, while men who know much say little.