Từ khóa: Tổn thương

Hãy biến những vết thương của mình trở thành sự khôn ngoan.
Turn your wounds into wisdom.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vết thương sâu đến mấy cũng sẽ lành. Vết thẹo rồi sẽ phai. Mọi chuyện rồi sẽ qua đi. Ký ức rồi sẽ biến mất. Cho dù trái tim bị xé nát, rồi sát muối thì cũng nhất định sẽ khoẻ lại.

Tác giả:
Từ khóa:

Chẳng có tham vọng nào đủ cao cả để bao biện cho việc làm tan vỡ trái tim người khác.
There are no ambitions noble enough to justify breaking someone’s heart.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng tin quá nhiều. Đừng yêu quá nhiều. Đừng hy vọng quá nhiều. Bởi vì những cái quá nhiều ấy có thể khiến bạn tổn thương sâu đậm.
Don’t trust too much. Don’t love too much. Don’t hope too much. Because that too much can hurt you so much.

Người lớn giọng gào khóc nhất không phải lúc nào cũng là người bị tổn thương nhiều nhất.
Those who cry the loudest are not always the ones who are hurt the most.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chính người không quan tâm tới người xung quanh sẽ gặp nhiều khó khăn nhất trong đời, và gây tổn thương nhiều nhất cho người khác. Chính từ những người này mà bắt nguồn tất cả thất bại của nhân loại.
It is the individual who is not interested in his fellow men who has the greatest difficulties in life and provides the greatest injury to others. It is from among such individuals that all human failures spring.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Cùng một người, không thể mang lại cho bạn cùng một loại khổ đau. Khi người đó gây nỗi đau cho bạn một cách lặp đi lặp lại, thì vết đau đó đã trở nên quen thuộc, cảm giác cũng trở nên mê muội, và rồi bất kể anh ấy phương hại bạn bao nhiêu lần đi nữa, thì cảm giác cũng không đau bằng vết thương đầu tiên.

Tác giả:
Từ khóa:

Tổn thương là tổn thương, cho dù vết thương đó cũng đã lành thì sao.

Tác giả:
Từ khóa:

Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.
每一种创伤,都是一种成熟。

Không thuộc về đâu, đó là một cảm giác kinh khủng. Nó khiến ta cảm thấy lúng túng và tổn thương, như thể mình đang đi giày của người khác.
Not belonging is a terrible feeling. It feels awkward and it hurts, as if you were wearing someone else’s shoes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có một số người mãi mãi nén vết thương ở trong lòng, đến tận khi chết cũng không chịu hở ra cho người khác xem, cho dù đó là bạn thân, là bạn tốt nhất. Có một số vết thương, dù có chia sẻ thì cũng rất đau. Vì thế, biện pháp tốt nhất là giữ nó lại trong lòng, mãi mãi không để lộ ra.

Tác giả:
Từ khóa:

Đâm vào cơ thể, và cơ thể sẽ lành, nhưng làm con tim bị thương và vết thương sẽ tồn tại cả đời.
Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự chua chát là đòn báo thù thế gian của kẻ hèn nhát vì mình bị tổn thương.
Bitterness is the coward’s revenge on the world for having been hurt.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy giữ trái tim không bao giờ chai cứng, và tâm tính không bao giờ kiệt sức, và bàn tay không bao giờ gây sự tổn thương.
Have a heart that never hardens, and a temper that never tires, and a touch that never hurts.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta quên đi làm thế nào để tự bản thân mình là một con người toàn vẹn. Ta cảm thấy như mình chỉ là một nửa cá thể và ta cần ai đó khác để khiến mình toàn vẹn. Đó là lời nói dối ta nói với bản thân, và thật không may, lời nói dối đó đã hủy hoại quá nhiều người. Ta bước vào mối quan hệ, ta bị tổn thương, và rồi ta tìm đến ai đó khác để giấu đi đau khổ hay lấp đầy khoảng trống trong cuộc sống, nhưng ta lại không nhận ra rằng tìm đến nhầm người sẽ chỉ khiến mọi chuyện càng tồi tệ hơn.
We forget how to be a whole person all by ourselves. We feel like we are only half a person and that we need someone else to make us whole. That is a lie we tell ourselves and unfortunately, that lie has ruined so many people. We get in a relationship, we get hurt and then we run to someone else to cover up the pain or fill that void in our lives, not realizing that running to the wrong person will just make it worse.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Con người ưa trả thù vì bị tổn thương hơn là đền đáp cho lòng tử tế.
Men are more prone to revenge injuries than to requite kindness.

Đao đâm có lúc lành thương tích
Lời nói đâm nhau hận suốt đời.

Một khi tình yêu đã không còn, miễn cưỡng ở bên nhau lừa mình dối người, càng khiến đối phương bị tổn thương nhiều hơn.

Có những ngôn từ còn tồi tệ hơn chửi rủa, có những ngôn từ đem lại sự tổn thương.
There are worse words than cuss words, there are words that hurt.

Đối với vết thương lớn, người ta sẽ thận trọng chú ý để không động đến nó, còn những vết thương nhỏ, nhanh liền da lại dễ dàng bị người ta coi nhẹ, bị cào rách hết lần này đến lần khác, sự giày vò đó càng khiến người ta đau đớn hơn.

Tác giả:
Từ khóa:

Có câu nói, hai người yêu nhau sau khi chia tay họ không thể là bạn của nhau vì họ đã từng làm tổn thương nhau, họ cũng không thể trở thành kẻ thù của nhau vì họ đã từng yêu thương nhau. Cho nên họ chỉ có thể là những người lạ quen thuộc nhất.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đối với một số người, vết thương được chữa lành theo thời gian. Đối với một số người khác, thời gian chỉ càng làm cho vết thương thêm rỉ máu…

Tác giả:
Từ khóa:

Anh biết không? Thế giới này có một loại vết thương, vết thương sâu đến vô cùng, về sau, còn lại không hề là đau, mà là chết lặng. Miệng vết thương này vĩnh viễn sẽ không bao giờ liền lại, đau xót này làm cho người ta không thể quay đầu. Anh hiện tại, đã muốn làm cho tôi cảm nhận được một vết thương như thế. Tôi nghĩ chúng ta từ nay về sau, hẳn chính là hai người xa lạ đi.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn muốn tin rằng trong đời có mối quan hệ mà sự phản bội không thể chạm tới. Một mối quan hệ không thể bị ảnh hưởng bởi loại tổn thương đó. Và không có đâu.
You want to believe that there’s one relationship in life that’s beyond betrayal. A relationship that’s beyond that kind of hurt. And there isn’t.

Tác giả:
Từ khóa: , ,