Từ khóa: Đức hạnh

Đức hạnh là sự trừng phạt của chính nó.
Virtue is its own punishment.

Tác giả:
Từ khóa:

Nghe người ta đồn ở ngoài đường rồi đi đâu cũng loan truyền là bỏ mất đức hạnh của mình.
道听而涂说,德之弃也。Đạo thính nhi đồ thuyết, đức chi khí dã.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thói đạo đức giả là lòng tôn kính mà sự xấu xa dành cho đức hạnh.
Hypocrisy is the homage that vice pays to virtue.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lòng biết ơn không chỉ là đức hạnh cao quý nhất, mà còn là mẹ của mọi đức hạnh khác.
Gratitude is not only the greatest of virtues, but the parent of all the others.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đức hạnh biết tới từng đồng chinh điều nó đã mất vì không làm điều xấu.
Virtue knows to a farthing what it has lost by not having been vice.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Giới hạnh là điều kiện căn bản để tạo nên một thế giới hài hòa, trong đó con người thực sự sống như một con người chứ không phải như loài cầm thú. Giữ gìn giới luật là điều chính yếu trong việc hành thiền. Giữ gìn giới luật, phát triển lòng từ ái, tôn trọng tha nhân, thận trọng trong lời nói và hành động: đó là gia tài của bạn. Nếu dùng giới luật làm căn bản cho mọi hành động thì tâm bạn sẽ hiền hòa, trong sáng và yên tĩnh. Thiền sẽ dễ dàng phát triển trên mảnh đất này.
Virtue is the basis for a harmonious world in which people can live truly as humans and not as animals. Developing virtue is at the heart of our practice. Keep the precepts. Cultivate compassion and respect for all life. Be mindful in your actions and speech. Use virtue to make your life simple and pure. With virtue as a basis for everything you do, your mind will become kind, clear, and quiet. Meditation will grow easily in this environment.

Tác giả:
Từ khóa:

Đức hạnh không sinh ra từ sự giàu sang, nhưng sự giàu sang và tất cả những điều tốt đẹp khác của con người, cả hướng ngoại và trong đời sống riêng, đều xuất phát từ đức hạnh.
Virtue does not spring from riches, but riches and all other human blessings, both private and public, from virtue.

Tác giả:
Từ khóa: ,