Từ khóa: Chính trị

Hãy học lịch sử, hãy học lịch sử. Trong lịch sử có tất cả những bí mật của tài trị quốc.
Study history, study history. In history lies all the secrets of statecraft.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ở vào địa vị của ta, ngươi phải đọc khi ngươi muốn viết, và nói khi ngươi muốn đọc.
In my position you have to read when you want to write and to talk when you would like to read.

Tác giả:
Từ khóa:

Ngôn ngữ chính trị được tạo ra để khiến những lời dối trá nghe đúng thật, những kẻ sát nhân tỏ ra đáng kính trọng, và khiến gió có vẻ như rắn chắc.
Political language is designed to make lies sound truthful and murder respectable, and to give an appearance of solidity to pure wind.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chính trị thực tế cần bỏ qua sự thật.
Practical politics consists in ignoring facts.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi đi vào chính trị bởi sự xung đột giữa thiện và ác, và tôi tin rằng cuối cùng cái thiện sẽ chiến thắng.
I am in politics because of the conflict between good and evil, and I believe that in the end good will triumph.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chính trị chỉ cho hiện tại, nhưng phương trình là mãi mãi.
Politics is for the present, but an equation is for eternity.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi tiền bạc đụng độ với quyền lực chính trị, cũng giống như diêm đụng vào thuốc nố – chỉ trực bùng nổ.
When money meets political power, it is similar to a match meeting an explosive- waiting to go off.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nhà cách mạng thành công trở thành chính khách, còn không thành công thì trở thành tội phạm.
The successful revolutionary is a statesman, the unsuccessful one a criminal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nói ngắn gọn thì quyền lực là khả năng làm xong việc, và chính trị là khả năng quyết định điều gì cần làm.
Power, in a nutshell, is the ability to get things done, and politics is the ability to decide which things need to be done.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi ghét chính trị và điều được coi là những phương thức phù hợp của nó. Tôi ghét tai tiếng, những cuộc gặp công chúng, những bài phát biểu và mọi thứ tôi biết dường như là sự cần thiết cho chính trị – chỉ trừ chuyện thực hiện những công việc của nhân dân cho đến tận cùng khả năng của mình.
I hate politics and what are considered their appropriate measures. I hate notoriety, public meetings, public speeches, caucuses and everything that I know of which is apparently the necessary incident of politics – except doing public work to the best of my ability.

Tác giả:
Từ khóa:

Không chính phủ nào nên thiếu sự kiểm duyệt; và khi báo chí tự do, chẳng ai sẽ tự do. Tình cờ là bút danh của Chúa khi Ngài không muốn ký.
No government ought to be without censors; and where the press is free, no one ever will. Chance is the pseudonym of God when he did not want to sign.

Hầu hết các phiền phức đều không cần thiết. Chúng ta chiến thắng Tự nhiên; chúng ta có thể bắt tự nhiên mọc lúa mì; chúng ta có thể giữ ấm khi tự nhiên gọi bão tuyết. Thế nên chúng ta dựng lên ác quỷ chỉ vì thích thú – chiến tranh, trò chính trị, phân biệt chủng tộc, tranh chấp lao động.
Most troubles are unnecessary. We have Nature beaten; we can make her grow wheat; we can keep warm when she sends blizzards. So we raise the devil just for pleasure–wars, politics, race-hatreds, labor-disputes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Quyền lực mà không có lòng tin của nhân dân thì chẳng là gì cả.
Power without a nation’s confidence is nothing.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Niềm tin rằng chỉ có một cách sống đúng, một cách duy nhất cho các vấn đề của tôn giáo, chính trị, tình dục, y học là gốc rễ của mối đe dọa lớn nhất đối với con người: những đồng loại của anh ta khăng khăng muốn chi phối sự cứu rỗi, sự an toàn, và sự minh mẫn của anh ta.
The belief that there is only one right way to live, only one right way to regulate religious, political, sexual, medical affairs is the root cause of the greatest threat to man: members of his own species, bent on ensuring his salvation, security, and sanity.

Một quốc gia ưa chuộng sự hổ thẹn hơn là nguy hiểm đã chuẩn bị để đón kẻ thống trị, và đáng như thế.
A nation which can prefer disgrace to danger is prepared for a master, and deserves one.

Tác giả:
Từ khóa:

Ai nói rằng tôn giáo không liên quan gì với chính trị, người đó chẳng biết gì về tôn giáo.
Those who say religion has nothing to do with politics do not know what religion is.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng bao giờ dùng vũ lực để đoạt lấy thứ có thể đạt được nhờ dối gạt.
Never attempt to win by force what can be won by deception.

Tác giả:
Từ khóa:

Thật vô vọng khi hy vọng rằng có thể làm nhân dân hạnh phúc bằng chính trị.
It is a vain hope to make people happy by politics.

Tác giả:
Từ khóa:

Chính trị là một vùng đất của những hy vọng khiêm nhường và những đòi hỏi vừa phải đến đáng ngạc nhiên, nơi tất cả đều là người tốt miễn không phải là tội phạm, và tất cả đều là người khôn ngoan miễn không phải lố lăng.
Politics is a place of humble hopes and strangely modest requirements, where all are good who are not criminal and all are wise who are not ridiculously otherwise.

Tác giả:
Từ khóa:

Sư tử không thể bảo vệ mình khỏi bẫy, và cáo không thể bảo vệ mình khỏi sói. Vì vậy, ta phải là cáo để nhận ra bẫy, và là sư tử để dọa được sói.
The lion cannot protect himself from traps, and the fox cannot defend himself from wolves. One must therefore be a fox to recognize traps, and a lion to frighten wolves.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Theo định nghĩa, chính phủ không có lương tâm. Đôi khi nó có chính sách, nhưng không gì hơn.
By definition, a government has no conscience. Sometimes it has a policy, but nothing more.

Tác giả:
Từ khóa:

Vấn đề chính trị của con người là kết hợp được ba thứ: hiệu quả kinh tế, công bằng xã hội, và tự do cá nhân.
The political problem of mankind is to combine three things: economic efficiency, social justice and individual liberty.

Không cuốn sách nào có thể thực sự thoát khỏi khuynh hướng về chính trị.
No book is genuinely free from political bias.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một trong những hình phạt của việc thờ ơ với chính trị là cuối cùng bạn bị cai trị bởi người kém cỏi hơn.
One of the penalties of refusing to participate in politics is that you end up being governed by your inferiors.

Tác giả:
Từ khóa: ,