Từ khóa: Kinh tế

Cứ dạy một con vẹt cụm từ ‘cung và cầu’, thế rồi bạn sẽ có một nhà kinh tế.
Teach a parrot the terms ‘supply and demand’ and you’ve got an economist.

Tác giả:
Từ khóa:

Người tiết kiệm thời gian nhờ phi nước đại lãng phí thời gian vì lạc đường; người chăn cừu thúc giục đàn cừu về nhà phải ngủ qua đêm trên núi tìm cừu lạc; kinh tế cốt ở sự chắc chắn chứ không phải ở tốc độ.
The man who saves time by galloping loses it by missing his way; the shepherd who hurries his flock to get them home spends the night on the mountain looking for the lost; economy does not consist in haste, but in certainty.

Không quốc gia nào từng suy sụp vì thương mại.
No nation was ever ruined by trade.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Không thể có tự do nếu không có tự do kinh tế.
There can be no liberty unless there is economic liberty.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu làm nông có thể được tổ chức như thị trường chứng khoán, người nông dân sẽ bán trang trại vào buổi sáng khi trời mưa, rồi mua lại vào buổi chiều khi trời nắng.
If farming were to be organised like the stock market, a farmer would sell his farm in the morning when it was raining, only to buy it back in the afternoon when the sun came out.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu ta phá hủy thị trường tự do, ta sẽ tạo ra chợ đen.
If you destroy a free market you create a black market.

Tác giả:
Từ khóa:

Vấn đề chính trị của con người là kết hợp được ba thứ: hiệu quả kinh tế, công bằng xã hội, và tự do cá nhân.
The political problem of mankind is to combine three things: economic efficiency, social justice and individual liberty.