Từ khóa: Hòa bình

Nếu có người nghĩ rằng tình yêu và hòa bình là thứ sáo rỗng đáng lẽ ra phải bị bỏ lại vào những năm Sáu mươi, đó là vấn đề của anh ta. Tình yêu và hòa bình là vĩnh cửu.
If someone thinks that love and peace is a cliche that must have been left behind in the Sixties, that’s his problem. Love and peace are eternal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thậm chí ngay cả hòa bình cũng có thể mua được với một cái giá quá cao.
Even peace may be purchased at too high a price.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta đã chấp nhận tất cả mạo hiểm đối với chiến tranh. Không phải đã đến lúc chúng ta nên chấp nhận mạo hiểm để giữ lấy hòa bình sao?
We have all taken risks in the making of war. Isn’t it time that we should take risks to secure peace?

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy để người yêu hòa bình chuẩn bị cho chiến tranh.
Qui desiderat pacem praeparet bellum.

Hòa bình là đức hạnh của nhân loại. Chiến tranh là tội ác.
Peace is the virtue of civilization. War is its crime.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hòa bình thực sự không chỉ là không có sự căng thẳng: nó còn là sự hiện diện của công lý.
True peace is not merely the absence of tension: it is the presence of justice.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hòa bình không thể đạt được qua bạo lực, nó chỉ có thể đạt được qua sự thông hiểu.
Peace cannot be achieved through violence, it can only be attained through understanding.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta thường nghĩ rằng hòa bình là sự vắng mặt của chiến tranh, rằng nếu các quốc gia hùng mạnh sẽ giảm các kho vũ khí vũ khí của họ thì chúng ta có thể có hòa bình. Nhưng nếu chúng ta nhìn sâu vào các loại vũ khí, chúng ta thấy rằng vũ khí nằm trong tâm trí của chúng ta, trong thành kiến ​​riêng, nỗi sợ hãi và sự thiếu hiểu biết. Ngay cả khi chúng ta vận chuyển tất cả các quả bom lên mặt trăng thì gốc rễ của chiến tranh và gốc rễ của những quả bom vẫn còn đó, trong trái tim và khối óc của chúng ta, và sớm hay muộn chúng ta cũng sẽ tạo những bom mới. Hoạt động cho hòa bình chính là phải nhổ gốc rể của chiến tranh từ chính trong chúng ta và từ trái tim của con người.

Sự tự do về chính trị, sự hòa bình của một quốc gia và chính cả khoa học là những món quà mà Định mệnh đánh thuế nặng nề bằng máu!
Political liberty, the peace of a nation, and science itself are gifts for which Fate demands a heavy tax in blood!

Tác giả:
Từ khóa: , , ,

Hoặc bạn thấy mệt mỏi khi chiến đấu vì hòa bình, hoặc bạn chết.
You either get tired fighting for peace, or you die.

Hòa bình thế giới đạt được qua những phương thức bất bạo lực không phải là ngớ ngẩn hay không thể đạt được. Mọi phương thức khác đều đã thất bại. Bởi vậy ta phải bắt đầu hoàn toàn mới. Bất bạo lực là một điểm bắt đầu tốt.
World peace through nonviolent means is neither absurd nor unattainable. All other methods have failed. Thus we must begin anew. Nonviolence is a good starting point.

Chúng ta phải học cách sống cùng nhau như anh em, hoặc diệt vong cùng nhau như những kẻ ngu xuẩn.
We must learn to live together as brothers or perish together as fools.

Tác giả:
Từ khóa:

Nói về hòa bình là không đủ. Bạn phải tin vào nó. Và tin vào hòa bình là không đủ. Bạn phải hành động vì nó.
It isn’t enough to talk about peace. One must believe in it. And it isn’t enough to believe in it. One must work at it.

Tác giả:
Từ khóa:

Nhiệm vụ quan trọng nhất của chúng ta là biến đổi ý thức của mình để bạo lực không còn là một lựa chọn trong cuộc sống cá nhân, để hiểu rằng một thế giới hòa bình chỉ có thể có được nếu chúng ta coi nhau như những con người hòa bình, từng cá nhân một.
Our most important task is to transform our consciousness so that violence is no longer an option for us in our personal lives, that understanding that a world of peace is possible only if we relate to each other as peaceful beings, one individual at a time.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tất cả những gì chúng tôi nói là hãy cho hòa bình một cơ hội.
All we are saying is give peace a chance.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi ưa tự do với nguy hiểm hơn là hòa bình trong nô dịch.
I prefer liberty with danger than peace with slavery.

Trẻ con là hạt giống hoặc của hòa bình hoặc của bạo lực trong tương lai, phụ thuộc vào cách chúng được chăm sóc và khuyến khích. Bởi vậy, gia đình và môi trường cộng đồng phải được gieo mầm để nuôi trồng một thế giới công bằng và giàu tình hữu nghị hơn, một thế giới vì cuộc sống và hy vọng.
Children are the seed for peace or violence in the future, depending on how they are cared for and stimulated. Thus, their family and community environment must be sown to grow a fairer and more fraternal world, a world to serve life and hope.

Nền hòa bình tệ hại còn tồi tệ hơn chiến tranh.
A bad peace is even worse than war.

Tác giả:
Từ khóa:

Những chiến thắng thật sự và bền lâu là chiến thắng của hòa bình, không phải của chiến tranh.
The real and lasting victories are those of peace, and not of war.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự đảm bảo hòa bình bền vững nhất là chuẩn bị trong thời bình khả năng tự vệ trước chiến tranh.
The firmest security of peace is the preparation during peace of the defenses of war.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không thể gìn giữ hòa bình bằng bạo lực. Nó chỉ có thể đạt được bằng sự thông hiểu lẫn nhau.
Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu chúng ta muốn có hòa bình trên trái đất này, lòng trung thành của ta phải trải khắp chứ không cục bộ. Lòng trung thành của ta phải vượt qua chủng tộc, gia tộc, tầng lớp, và quốc gia; và điều này nghĩa là ta phải xây dựng một tầm nhìn quốc tế.
If we are to have peace on earth, our loyalties must become ecumenical rather than sectional. Our loyalties must transcend our race, our tribe, our class, and our nation; and this means we must develop a world perspective.

Họ ưa chiến tranh hơn hòa bình, người khác lại thà chết cũng không muốn chiến tranh.
They prefer death to peace, others prefer death to war.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chiến tranh là hòa bình.
Tự do là nô dịch.
Sự dốt nát là sức mạnh.
War is peace.
Freedom is slavery.
Ignorance is strength.