Từ khóa: Hòa bình

Hãy tưởng tượng tất cả mọi người đều sống trong yên bình. Bạn có thể nói tôi là người mơ mộng, nhưng không phải chỉ có mình tôi. Tôi hy vọng một ngày nào đó bạn sẽ đến với chúng tôi, và thế giới sẽ trở thành một.
Imagine all the people living life in peace. You may say I’m a dreamer, but I’m not the only one. I hope someday you’ll join us, and the world will be as one.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chỉ nói chúng ta không được gây ra chiến tranh là không đủ. Còn cần thiết phải yêu hòa bình và hy sinh vì nó.
It is not enough to say we must not wage war. It is necessary to love peace and sacrifice for it.

Nếu chúng ta muốn có hòa bình trên trái đất này, lòng trung thành của ta phải trải khắp chứ không cục bộ. Lòng trung thành của ta phải vượt qua chủng tộc, gia tộc, tầng lớp, và quốc gia; và điều này nghĩa là ta phải xây dựng một tầm nhìn quốc tế.
If we are to have peace on earth, our loyalties must become ecumenical rather than sectional. Our loyalties must transcend our race, our tribe, our class, and our nation; and this means we must develop a world perspective.

Không thể gìn giữ hòa bình bằng bạo lực. Nó chỉ có thể đạt được bằng sự thông hiểu lẫn nhau.
Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.

Tác giả:
Từ khóa:

Mối đe dọa lớn nhất tới thế giới của chúng ta và nền hòa bình của nó đến từ những người mong muốn chiến tranh, những người chuẩn bị cho chiến tranh, và những người cố gắng khiến chúng ta đi theo kế hoạch của họ bằng những lời hứa mập mờ về hòa bình trong tương lai, hay bằng việc reo rắc nỗi sợ hay tiến hành xâm lược.
The greatest threat to our world and its peace comes from those who want war, who prepare for it, and who, by holding out vague promises of future peace or by instilling fear of foreign aggression, try to make us accomplices to their plans.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tất cả những gì chúng tôi nói là hãy cho hòa bình một cơ hội.
All we are saying is give peace a chance.

Tác giả:
Từ khóa:

Là một nhà hoạt động hòa bình, tôi thấy phiền muộn vì sự khuyến khích bạo lực và tính hung hãn qua ti vi, phim ảnh và đồ chơi chiến tranh.
As a peace activist, I am dismayed by the encouragement of aggressiveness and violence by television, movies, and war toys.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi không những chỉ là một người chuộc hòa bình mà còn là một người chuộc hòa bình máu chiến. Tôi sẵn sàng chiến đấu vì hòa bình. Không gì có thể kết thúc chiến tranh nếu bản thân con người không từ chối tham gia chiến tranh.
I am not only a pacifist but a militant pacifist. I am willing to fight for peace. Nothing will end war unless the people themselves refuse to go to war.

Nhiệm vụ quan trọng nhất của chúng ta là biến đổi ý thức của mình để bạo lực không còn là một lựa chọn trong cuộc sống cá nhân, để hiểu rằng một thế giới hòa bình chỉ có thể có được nếu chúng ta coi nhau như những con người hòa bình, từng cá nhân một.
Our most important task is to transform our consciousness so that violence is no longer an option for us in our personal lives, that understanding that a world of peace is possible only if we relate to each other as peaceful beings, one individual at a time.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người lính là người cầu nguyện cho hòa bình nhiều hơn bất cứ ai, bởi chính người lính là người phải chịu đựng và mang những vết thương và sẹo chiến tranh nặng nề nhất.
The soldier above all others prays for peace, for it is the soldier who must suffer and bear the deepest wounds and scars of war.

Ý nghĩa của hòa bình là không còn sự chống đối chủ nghĩa xã hội.
The meaning of peace is the absence of opposition to socialism.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hòa bình quan trọng hơn công lý; và hòa bình không phải được tạo ra vì công lý mà chính là công lý được tạo ra vì hòa bình.
Peace is more important than all justice; and peace was not made for the sake of justice, but justice for the sake of peace.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nền hòa bình tệ hại còn tồi tệ hơn chiến tranh.
A bad peace is even worse than war.

Tác giả:
Từ khóa:

Cứ mỗi nhà hoạt động vì hòa bình mơ mộng sẵn lòng từ bỏ sự phòng vệ vì một thế giới không vũ khí, lại có ít nhất một kẻ thích gây chiến chờ đợi lợi dụng ý định tốt đẹp của đối phương.
For every idealistic peacemaker willing to renounce his self-defence in favour of a weapons-free world, there is at least one warmaker anxious to exploit the other’s good intentions.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thật điên rồ khi cừu nói về hòa bình với sói.
It is madness for sheep to talk peace with a wolf.

Tác giả:
Từ khóa:

Hòa bình không thể đạt được qua bạo lực, nó chỉ có thể đạt được qua sự thông hiểu.
Peace cannot be achieved through violence, it can only be attained through understanding.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hòa bình thực sự không chỉ là không có sự căng thẳng: nó còn là sự hiện diện của công lý.
True peace is not merely the absence of tension: it is the presence of justice.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hòa bình là điều mà con người ai cũng muốn, và hòa bình có thể đến với nhân loại thông qua trẻ nhỏ.
Peace is what every human being is craving for, and it can be brought about by humanity through the child.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không bao giờ có chiến tranh tốt đẹp, cũng như hòa bình xấu xa.
There was never a good war, or a bad peace.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Họ ưa chiến tranh hơn hòa bình, người khác lại thà chết cũng không muốn chiến tranh.
They prefer death to peace, others prefer death to war.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trẻ con là hạt giống hoặc của hòa bình hoặc của bạo lực trong tương lai, phụ thuộc vào cách chúng được chăm sóc và khuyến khích. Bởi vậy, gia đình và môi trường cộng đồng phải được gieo mầm để nuôi trồng một thế giới công bằng và giàu tình hữu nghị hơn, một thế giới vì cuộc sống và hy vọng.
Children are the seed for peace or violence in the future, depending on how they are cared for and stimulated. Thus, their family and community environment must be sown to grow a fairer and more fraternal world, a world to serve life and hope.

Sự đảm bảo hòa bình bền vững nhất là chuẩn bị trong thời bình khả năng tự vệ trước chiến tranh.
The firmest security of peace is the preparation during peace of the defenses of war.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu tất cả mọi người đều yêu cầu hòa bình thay vì một bộ ti vi nữa thì lúc đó sẽ có hòa bình.
If everyone demanded peace instead of another television set, then there’d be peace.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta muốn hòa bình, hoàn toàn hòa bình và chẳng gì hơn ngoài hòa bình, và thậm chí nếu chúng ta có phải chiến đấu trận chiến đẫm máu nhất, chúng ta cũng sẽ đạt được nó.
We want peace, total peace and nothing but peace, and even if we have to fight the bloodiest battle, we are going to get it.

Tác giả:
Từ khóa: ,