Từ khóa: Đám đông

Người ta đi vào đám đông ồn ào để nhấn chìm những ầm ĩ câm lặng của bản thân.
Man goes into the noisy crowd to drown his own clamor of silence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bước vào đám đông giống như chìm vào món hầm – bạn trở thành một nguyên liệu, bạn khoác lên một mùi vị riêng.
Walking into the crowd was like sinking into a stew – you became an ingredient, you took on a certain flavour.

Tác giả:
Từ khóa:

Chính trị bắt đầu nơi có đám đông, không phải hàng ngàn, mà là hàng triệu, đó là nơi mà chính trị nghiêm túc bắt đầu.
Politics begin where the masses are, not where there are thousands, but where there are millions, that is where serious politics begin.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi không tin vào tập hợp trí tuệ chung của những cá nhân ngu dốt.
I do not believe in the collective wisdom of individual ignorance.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Việc hàng triệu người có chung thói xấu không khiến những thói xấu đó biến thành đức hạnh, việc họ có chung vô số điều sai không biến những điều sai đó thành sự thật, và việc hàng triệu người có chung bệnh trạng tinh thần không khiến những người này trở thành minh mẫn.
The fact that millions of people share the same vices does not make these vices virtues, the fact that they share so many errors does not make the errors to be truths, and the fact that millions of people share the same form of mental pathology does not make these people sane

Tác giả:
Từ khóa: ,

Từ nhỏ tôi đã học được rằng, sai lầm có thể nguy hiểm, nhưng khi cả xã hội coi sự sai lầm của số đông là sự thật, đúng đắn có thể chết người.
It taught me, at an early age, that being wrong can be dangerous, but being right, when society regards the majority’s falsehood as truth, could be fatal.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chẳng lượng tự do chính trị nào là đủ để thỏa mãn đám đông đói khát.
No amount of political freedom will satisfy the hungry masses.

Đừng tham gia vào đám đông dễ dãi. Ban sẽ không tiến bộ được. Hãy tới nơi mà kỳ vọng và yêu cầu làm việc và đạt được thành tựu ở mức cao.
Don’t join an easy crowd. You won’t grow. Go where the expectations and the demands to perform and achieve are high.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi chưa bao giờ muốn phục vụ cho đám đông; bởi điều tôi biết thì họ không tán đồng, và điều họ tán đồng thì tôi không biết.
I have never wished to cater to the crowd; for what I know they do not approve, and what they approve I do not know.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu bạn muốn sai, vậy cứ đi theo đám đông đi.
If you want to be wrong then follow the masses.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng bao giờ trông cậy vào đám đông rằng họ sẽ quan tâm đến bạn.
Never count on the crowd to take care of you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng đi theo đám đông, hãy để đám đông đi theo bạn.
Don’t follow the crowd, let the crowd follow you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đám đông và sự ồn ào không phải luôn luôn là đại diện của sự sống.

Tác giả:
Từ khóa:

Con người là thiên tài khi đứng một mình. Nhưng đám đông con người thì tạo ra con quái vật không đầu, một thằng ngu lớn lao, tàn bạo đi bất cứ nơi nào bị thúc.
Man as an individual is a genius. But men in the mass form the headless monster, a great, brutish idiot that goes where prodded.