Từ khóa: Đói khát

Một cái bụng đói không thể lắng nghe.
A hungry stomach cannot hear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Anh không thể đem số liệu cho người đói ăn.
You cannot feed the hungry on statistics.

Tác giả:
Từ khóa:

Ba vấn đề lớn nhất của thế kỷ này; sự tha hóa của người đàn ông trong nghèo khổ, sự khuất phục của người phụ nữ bởi cơn đói, sự teo mòn của trẻ nhỏ vì bóng tối.
The three great problems of this century; the degradation of man in the proletariat, the subjection of women through hunger, the atrophy of the child by darkness.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chủ nghĩa cộng sản có thứ ngôn ngữ ai cũng hiểu được – thành tố của nó là đói khát, thèm muốn và cái chết.
Communism possesses a language which every people can understand – its elements are hunger, envy, and death.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chẳng lượng tự do chính trị nào là đủ để thỏa mãn đám đông đói khát.
No amount of political freedom will satisfy the hungry masses.