Từ khóa: Chính trị

Không gì không đáng tin cậy hơn công chúng, không gì mờ mịt hơn mục đích của con người, không gì lừa gạt hơn cả hệ thống bầu cử.
Nothing is more unreliable than the populace, nothing more obscure than human intentions, nothing more deceptive than the whole electoral system.

Tôi luôn vui lên rất nhiều nếu sự đả kích đặc biệt gây tổn thương bởi vì tôi nghĩ nếu họ chỉ trích ai về mặt cá nhân, điều đó có nghĩa là họ chẳng còn luận điểm chính trị nào cả.
I always cheer up immensely if an attack is particularly wounding because I think, well, if they attack one personally, it means they have not a single political argument left.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Theo định nghĩa, chính phủ không có lương tâm. Đôi khi nó có chính sách, nhưng không gì hơn.
By definition, a government has no conscience. Sometimes it has a policy, but nothing more.

Tác giả:
Từ khóa:

Không có bạn bè chân tình trong chính trị.
There are no true friends in politics.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Công việc của một nhà trí thức không phải là đúc nặn quyết tâm chính trị của người khác; mà là qua phân tích mình làm trong lĩnh vực của mình, tái kiểm tra các bằng chứng và giải định, xáo động những lối mòn trong làm việc và suy nghĩ, xua tan những sự quen thuộc theo tập quán, đánh giá lại các luật lệ và thể chế, và tham gia vào sự hình thành quyết tâm chính trị (nơi anh ta đóng vai trò là công dân).
The work of an intellectual is not to mould the political will of others; it is, through the analyses that he does in his own field, to re-examine evidence and assumptions, to shake up habitual ways of working and thinking, to dissipate conventional familiarities, to re-evaluate rules and institutions and to participate in the formation of a political will (where he has his role as citizen to play).

Tác giả:
Từ khóa:

Niềm tin rằng chỉ có một cách sống đúng, một cách duy nhất cho các vấn đề của tôn giáo, chính trị, tình dục, y học là gốc rễ của mối đe dọa lớn nhất đối với con người: những đồng loại của anh ta khăng khăng muốn chi phối sự cứu rỗi, sự an toàn, và sự minh mẫn của anh ta.
The belief that there is only one right way to live, only one right way to regulate religious, political, sexual, medical affairs is the root cause of the greatest threat to man: members of his own species, bent on ensuring his salvation, security, and sanity.

Chính trị thực tế cần bỏ qua sự thật.
Practical politics consists in ignoring facts.

Tác giả:
Từ khóa:

Quyền lực mà không có lòng tin của nhân dân thì chẳng là gì cả.
Power without a nation’s confidence is nothing.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng bao giờ dùng vũ lực để đoạt lấy thứ có thể đạt được nhờ dối gạt.
Never attempt to win by force what can be won by deception.

Tác giả:
Từ khóa:

Nhân loại sẽ chẳng bao giờ thấy rắc rối chấm dứt trừ phi người yêu sự thông tuệ nắm quyền lực chính trị, hoặc người nắm quyền lực chính trị trở thành người yêu sự thông tuệ.
Mankind will never see an end of trouble until lovers of wisdom come to hold political power, or the holders of power become lovers of wisdom.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi lo lắng cho an toàn của Tổ quốc vĩ đại của chúng ta; không phải bởi vì những mối đe dọa từ bên ngoài, mà bởi vì những thế lực ngấm ngầm vận động từ bên trong.
I am concerned for the security of our great Nation; not so much because of any threat from without, but because of the insidious forces working from within.

Tác giả:
Từ khóa:

Trong chính trị, một nhà cầm quyền giỏi phải biết tuân theo hoàn cảnh, ước đoán và liên kết.
In politics a capable ruler must be guided by circumstances, conjectures and conjunctions.

Tác giả:
Từ khóa:

Ngôn ngữ chính trị được tạo ra để khiến những lời dối trá nghe đúng thật, những kẻ sát nhân tỏ ra đáng kính trọng, và khiến gió có vẻ như rắn chắc.
Political language is designed to make lies sound truthful and murder respectable, and to give an appearance of solidity to pure wind.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nhiệm vụ chính trị thực sự trong một xã hội như của chúng ta là phê bình hoạt động của các thể chế tỏ ra vừa trung lập vừa độc lập, chỉ trích và công kích làm sao để bóc trần thứ bạo lực chính trị luôn được che dấu thực hiện qua chúng, để ta có thể chiến đấu chống lại chúng.
The real political task in a society such as ours is to criticize the workings of institutions that appear to be both neutral and independent, to criticize and attack them in such a manner that the political violence that has always exercised itself obscurely through them will be unmasked, so that one can fight against them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đôi lúc tôi tự hỏi liệu có bao giờ chúng ta trưởng thành trong nền chính trị của chúng ta và nói những điều xác định có ý nghĩa gì đó, hay chúng ta sẽ mãi tiếp tục dùng sự chung chung mà ai cũng có thể tán thành, và có ý nghĩa rất ít.
Sometimes I wonder if we shall ever grow up in our politics and say definite things which mean something, or whether we shall always go on using generalities to which everyone can subscribe, and which mean very little.

Tác giả:
Từ khóa:

Chính trị chỉ cho hiện tại, nhưng phương trình là mãi mãi.
Politics is for the present, but an equation is for eternity.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người ta chỉ trích tôi vì có vẻ tôi đã bước ra khỏi lĩnh vực chuyên môn để không đứng đắn nhúng chân vào chính trị. Tôi muốn nói rằng tôi đã muộn màng nhận ra rằng sự chăm sóc hàng ngày, những ngôi trường tốt, bảo hiểm y tế, và sự giải giáp hạt nhân thậm chí là những vấn đề quan trọng của bác sĩ nhi khoa hơn là vắc xin bệnh sởi hay vitamin D.
People have criticized me for seeming to step out of my professional role to become undignifiedly political. I’d say it was belated realization that day care, good schools, health insurance, and nuclear disarmament are even more important aspects of pediatrics than measles vaccine or vitamin D.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Anh ta chẳng biết gì cả; và anh ta nghĩ mình biết mọi thứ. Điều đó rõ ràng chỉ đến một sự nghiệp chính trị.
He knows nothing; and he thinks he knows everything. That points clearly to a political career.

Tác giả:
Từ khóa:

Hầu hết các phiền phức đều không cần thiết. Chúng ta chiến thắng Tự nhiên; chúng ta có thể bắt tự nhiên mọc lúa mì; chúng ta có thể giữ ấm khi tự nhiên gọi bão tuyết. Thế nên chúng ta dựng lên ác quỷ chỉ vì thích thú – chiến tranh, trò chính trị, phân biệt chủng tộc, tranh chấp lao động.
Most troubles are unnecessary. We have Nature beaten; we can make her grow wheat; we can keep warm when she sends blizzards. So we raise the devil just for pleasure–wars, politics, race-hatreds, labor-disputes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Các chính trị gia không được sinh ra, mà được thải ra.
Politicians are not born; they are excreted.

Tác giả:
Từ khóa:

Tình dục và chính trị rất giống nhau. Bạn không cần phải thành thạo chúng mới tận hưởng được chúng.
Sex and politics are a lot alike. You don’t have to be good at them to enjoy them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi đi vào chính trị bởi sự xung đột giữa thiện và ác, và tôi tin rằng cuối cùng cái thiện sẽ chiến thắng.
I am in politics because of the conflict between good and evil, and I believe that in the end good will triumph.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chính trị là một vùng đất của những hy vọng khiêm nhường và những đòi hỏi vừa phải đến đáng ngạc nhiên, nơi tất cả đều là người tốt miễn không phải là tội phạm, và tất cả đều là người khôn ngoan miễn không phải lố lăng.
Politics is a place of humble hopes and strangely modest requirements, where all are good who are not criminal and all are wise who are not ridiculously otherwise.

Tác giả:
Từ khóa:

Để thành công trong chính trị, thường cần cần vượt lên những nguyên tắc của mình.
To succeed in politics, it is often necessary to rise above your principles.

Tác giả:
Từ khóa: