Từ khóa: Ái quốc

Lòng yêu nước là niềm tin rằng đất nước này ưu việt hơn tất cả các đất nước khác bởi vì bạn sinh ra tại đó.
Patriotism is your conviction that this country is superior to all others because you were born in it.

Tác giả:
Từ khóa:

Lòng yêu nước là nguồn lực bí mật của một xã hội hạnh phúc.
Patriotism is the secret resource of a successful society.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đất nước nào cũng có những thời kỳ khi tiếng ồn ào và sự trơ trẽn trôi theo dòng giá trị; và đặc biệt trong những biến động lớn, tiếng kêu la của những kẻ vụ lợi và bè phái thường bị nhận nhầm là lòng yêu nước.
There are seasons in every country when noise and impudence pass current for worth; and in popular commotions especially, the clamors of interested and factious men are often mistaken for patriotism.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi phân biệt giữa chủ nghĩa dân tộc và lòng ái quốc.
I distinguish, between nationalism and patriotism.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đem lòng yêu vợ con ra yêu cha mẹ thời là hiếu; đem lòng giữ nhà ra giữ nước thời là trung; đem lòng trách người ra trách mình thời ít lỗi; đem lòng dong mình ra dong người thời trọn nghĩa.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lòng yêu nước còn có thể là gì hơn tình yêu những gì ta ăn khi còn là đứa trẻ?
What is patriotism but the love of the food one ate as a child?

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi chỉ tiếc rằng tôi chỉ có một cuộc đời để hy sinh cho Tổ quốc.
I only regret that I have but one life to give my country.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người ta có thể trèo lên đỉnh Everest chỉ vì mình, nhưng khi tới đỉnh, anh ta cắm cờ của quốc gia mình.
A man may climb Everest for himself, but at the summit he plants his country’s flag.

Tác giả:
Từ khóa:

Lòng yêu nước là một động cơ chóng tàn hiếm khi sống lâu hơn mối đe dọa xã hội đã dựng nó dậy.
Patriotism is an ephemeral motive that scarcely ever outlasts the particular threat to society that aroused it.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi chỉ có một sự ham muốn, ham muốn tột bậc, là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý… Có khi được trình bày trong tủ kính, trong bình pha lê, rõ ràng dễ thấy. Nhưng cũng có khi ta cất giấu kín đáo trong rương trong hòm. Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được ra trưng bày. Nghĩa là phải ra sức giải thích tuyên truyền, tổ chức, lãnh đạo, làm cho tinh thần yêu nước của tất cả mọi người đều được thực hành vào công việc yêu nước, công cuộc kháng chiến.

Tác giả:
Từ khóa:

Nhà ái quốc: người có thể la hò to nhất mà không biết mình đang la hò vì cái gì.
Patriot: the person who can holler the loudest without knowing what he is hollering about.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi khuyên đồng bào đoàn kết chặt chẽ và rộng rãi. Năm ngón tay cũng có ngón vắn, ngón dài. Nhưng vắn dài đều họp lại nơi bàn tay. Trong mấy chục triệu người, cũng có người thế này, thế khác, nhưng thế này hay thế khác đều là dòng dõi tổ tiên ta. Vậy nên ta phải khoan hồng đại độ. Ta phải nhận rằng, đã là con Lạc, cháu Hồng thì ai cũng có ít hay nhiều lòng ái quốc. Đối với những đồng bào lạc lối, lầm đường, ta phải lấy tình thân ái mà cảm hoá họ. Có như thế mới thành đại đoàn kết, có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắc sẽ vẻ vang.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Với nhà văn, chỉ có một hình thức ái quốc tồn tại: thái độ của anh ta với ngôn ngữ.
For a writer, only one form of patriotism exists: his attitude toward language.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chủ nghĩa anh hùng theo mệnh lệnh, bạo lực phi lý và tất cả những điều vô nghĩa nhân danh lòng ái quốc – tôi mới căm ghét chúng làm sao!
Heroism on command, senseless violence, and all the loathsome nonsense that goes by the name of patriotism – how passionately I hate them!

Tác giả:
Từ khóa:

Lòng yêu nước là tình yêu kiên định, tuyệt đối với quốc gia, không phải là sẵn sàng phụng sự nó mà không phê phán, hay ủng hộ những yêu sách không chính đáng, mà là thẳng thắn đánh giá những tội lỗi và thói xấu của nó và sám hối cho chúng.
Patriotism means unqualified and unwavering love for the nation, which implies not uncritical eagerness to serve, not support for unjust claims, but frank assessment of its vices and sins, and penitence for them.

Tác giả:
Từ khóa:

Chính chủ nghĩa yêu nước đã thúc đẩy tôi, chứ không phải chủ nghĩa cộng sản.

Tác giả:
Từ khóa:

Ái quốc, đó là nơi trú ẩn cuối cùng của kẻ côn đồ.
Patriotism is the last refuge of the scoundrel.

Tác giả:
Từ khóa:

Việc của nhà báo không phải là làm nhà ái quốc hay tự mình quyết định lòng ái quốc nằm ở nơi nào. Việc của anh ta là thuật lại thực tế.
It is not the reporter’s job to be a patriot or to presume to determine where patriotism lies. His job is to relate the facts.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không ai có thể làm người yêu nước với cái dạ dày lép kẹp.
No man can be a patriot on an empty stomach.

Tác giả:
Từ khóa:

Ngàn khóa sắt đáy sông vùi lấp
Thành Thạch đầu cờ trắng ngẩn ngơ
Người sau thương nước bao tâm sự
Núi lạnh lùng soi bóng dáng xưa.
(Tây Tái sơn hoài cổ) Thanh-Vân dịch
Thiên tầm thiết toả trầm giang để,
Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu.
Nhân thế kỹ hồi thương vãn sự,
Sơn hình y cựu trầm hàn lưu.
千寻铁锁沉江底,
一片降幡出石头。
人世几回伤心事,
山形依旧枕寒流。

Tác giả:
Từ khóa:

Trung với nước, hiếu với dân, nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng.

Tác giả:
Từ khóa:

Tình yêu nước không thể là nơi trú ẩn tinh thần cuối cùng của chúng ta; nơi trú ẩn của tôi là lòng nhân đạo. Tôi sẽ không mua thủy tinh bằng kim cương, và tôi sẽ không bao giờ cho phép tình yêu nước chiến thắng lòng nhân đạo chừng nào tôi còn sống.
Patriotism cannot be our final spiritual shelter; my refuge is humanity. I will not buy glass for the price of diamonds, and I will never allow patriotism to triumph over humanity as long as I live.

Tác giả:
Từ khóa: