Từ khóa: Luật lệ

Chúng ta có thể chống lại luật lệ của con người, nhưng chúng ta không thể chống lại luật lệ của tự nhiên.
We may brave human laws, but we cannot resist natural ones.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người tốt không thể phục tùng luật lệ quá mức.
Good men must not obey the laws too well.

Tác giả:
Từ khóa:

Người trẻ tuổi hiểu biết luật lệ, nhưng người già biết ngoại lệ.
The young man knows the rules, but the old man knows the exceptions.

Luật lệ của con người có thể xiềng xích con người hay thậm chí giết chết anh ta, nhưng không bao giờ có thể khiến anh ta sáng suốt, đức hạnh, hay hạnh phúc.
The laws of man may bind him in chains or may put him to death, but they never can make him wise, virtuous, or happy.

Luật lệ hà khắc thường là bất công lớn.
Strict law is often great injustice.

Trên đời có một luật lệ, không phải được viết trong các văn bản mà được sản sinh trong trái tim chúng ta; một luật lệ đến với ta không phải qua đào tạo, phong tục, hay đọc sách, mà bắt nguồn, hấp thụ và nhận được từ chính tự nhiên; một luật lệ đến với ta không phải qua lý thuyết mà nhờ thực hành, không cần hướng dẫn mà nhờ trực giác bẩm sinh. Tôi muốn nói luật lệ đó là, nếu cuộc sống của ta chịu nguy hiểm từ các âm mưu, từ bạo lực, từ cướp bóc vũ trang hay từ kẻ thù, mọi phương thức tự bảo vệ bản thân đều đúng về mặt đạo đức.
There exists a law, not written down anywhere but inborn in our hearts; a law which comes to us not by training or custom or reading but by derivation and absorption and adoption from nature itself; a law which has come to us not from theory but from practice, not by instruction but by natural intuition. I refer to the law which lays it down that, if our lives are endangered by plots or violence or armed robbers or enemies, any and every method of protecting ourselves is morally right.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Luật lệ im lặng trong thời chiến.
Silent enim leges inter arma.

Luật lệ không bao giờ khiến con người tự do, chính con người phải làm cho luật lệ tự do.
The law will never make a man free; it is men who have got to make the law free.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có những lúc luật lệ hà khắc còn tốt hơn là không có luật lệ.
Harsh laws are at times better than no laws at all.

Tác giả:
Từ khóa:

Thậm chí ngay cả khi luật lệ đã được viết xuống, chúng cũng không nên luôn luôn không thay đổi.
Even when laws have been written down, they ought not always to remain unaltered.

Tác giả:
Từ khóa:

Càng nhiều luật lệ, càng ít công lý.
The more laws, the less justice.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi tự do, cho dù xung quanh tôi là những luật lệ gì. Nếu tôi thấy chúng có thể chấp nhận được, tôi chấp nhận chúng; nếu tôi thấy chúng quá khó chịu, tôi phá vỡ chúng. Tôi tự do bởi tôi biết bản thân tôi chịu trách nhiệm trước lương tri mình vì mọi điều tôi làm.
I am free, no matter what rules surround me. If I find them tolerable, I tolerate them; if I find them too obnoxious, I break them. I am free because I know that I alone am morally responsible for everything I do.

Bạn được nhớ tới vì những luật lệ bạn phá vỡ.
You are remembered for the rules you break.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu bạn giữ những luật lệ nhỏ, bạn có thể phá vỡ những luật lệ lớn.
If you kept the small rules, you could break the big ones.

Tác giả:
Từ khóa:

Tự do phục tùng luật lệ mà một người tự thiết lập cho chính mình.
Liberty is obedience to the law which one has laid down for oneself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ở mặt tốt nhất, con người cao thượng nhất trong tất cả các loài động vật; tách khỏi luật lệ và công lý, anh ta trở thành tồi tệ nhất.
At his best, man is the noblest of all animals; separated from law and justice he is the worst.

Trên thế gian này có luật lệ đạo đức đối với cả cá nhân và các tổ chức của con người. Bạn không thể nhân danh đất nước của mình để vi phạm những luật lệ này, mà vẫn hưởng thụ lợi ích của chúng như một cá nhân.
There is a moral law in this world which has its application both to individuals and organized bodies of men. You cannot go on violating these laws in the name of your nation, yet enjoy their advantage as individuals.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người trở nên tự do khi anh ta nhận ra mình bị luật lệ ràng buộc.
Man became free when he recognized that he was subject to law.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nền cộng hòa càng mục ruỗng, nó càng có nhiều luật lệ.
In pessima republica plurimae leges.

Luật lệ không công bằng tự nó đã là một dạng bạo lực.
An unjust law is itself a species of violence.

Luật lệ được tạo ra cho những người không sẵn lòng xây dựng luật lệ cho bản thân mình.
Rules are made for people who aren’t willing to make up their own.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có một luật lệ của cuộc đời vô cùng tàn nhẫn và công bằng rằng người ta phải tiến lên, hoặc nếu không phải trả giá nhiều hơn để vẫn giữ nguyên như cũ.
There was that law of life so cruel and so just which demanded that one must grow or else pay more for remaining the same.