Từ khóa: Trách nhiệm

Bạn không chỉ phải chịu trách nhiệm với những gì mình nói, mà cả những gì mình không nói.
You are not only responsible for what you say, but also for what you do not say.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người từ chối trách nhiệm của suy nghĩ và lý lẽ chỉ có thể tồn tại như là ký sinh trùng bám vào suy nghĩ của người khác.
Men who reject the responsibility of thought and reason can only exist as parasites on the thinking of others.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Làm hết sức là chưa đủ; đôi khi chúng ta phải làm điều gì cần thiết.
It’s not enough that we do our best; sometimes we have to do what’s required.

Tác giả:
Từ khóa:

Bài học số một mà tôi được cha dạy là phải có trách nhiệm với bản thân và gia đình. Trách nhiệm của bạn là làm việc, trả hóa đơn, và về nhà MỖI đêm, đấy là cơ bản đầu tiên.
The number one lesson I received from my father is to be responsible for yourself and your family. The responsibility you embrace is working, paying the bills, and coming home EACH night, just as a start.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngày nay, kiếm tiền rất đơn giản. Nhưng kiếm tiền bền vững, trong khi có trách nhiệm với xã hội và cải thiện thế giới thì rất khó.
Today, making money is very simple. But making sustainable money while being responsible to the society and improving the world is very difficult.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Về lâu về dài, chính chúng ta sẽ định hình bản thân con người chúng ta và cuộc sống của chúng ta. Quá trình đó không bao giờ kết thúc cho tới khi ta chết. Rốt cuộc thì chúng ta luôn phải gánh chịu mọi trách nhiệm về chính sự lựa chọn của mình.
In the long run, we shape our lives, and we shape ourselves. The process never ends until we die. And the choices we make are ultimately our own responsibility.

Nếu bạn ngồi chờ đợi ai đó sẽ đến cứu bạn, chữa lành bạn, hay thậm chí dù là giúp đỡ bạn, bạn đang lãng phí thời gian đó, bởi chỉ bạn mới có sức mạnh nắm lấy trách nhiệm đẩy cuộc đời mình tiến lên.
If you’re sitting around waiting on somebody to save you, to fix you, to even help you, you are wasting your time because only you have the power to take responsibility to move your life forward.

Trách nhiệm của bạn là đảm bảo rằng những cảm xúc tích cực cấu thành ảnh hưởng chi phối trong tâm trí bạn.
It is your responsibility to make sure that positive emotions constitute the dominating influence of your mind.

Nếu bạn muốn con cái mình dẫm vững chân trên mặt đất, hãy đặt một ít trách nhiệm lên vai chúng.
If you want children to keep their feet on the ground, put some responsibility on their shoulders.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trách nhiệm là cái giá của tự do.
Responsibility is the price of freedom.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chẳng có bông tuyết nào cảm thấy có trách nhiệm khi tuyết lở xảy ra.
No snowflake in an avalanche ever feels responsible.

Tác giả:
Từ khóa:

Đã đến lúc để quan tâm; đến lúc để chịu trách nhiệm; đến lúc để dẫn đầu; đến lúc để thay đổi; đến lúc để sống thật tốt nhất với bản thân; đến lúc để ngừng trách móc người khác.
It’s time to care; it’s time to take responsibility; it’s time to lead; it’s time for a change; it’s time to be true to our greatest self; it’s time to stop blaming others.

Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về tất cả con người bạn hiện tại, tất cả mọi thứ bạn có và tất cả những gì bạn sẽ trở thành.
You are fully responsible for everything you are, everything you have and everything you become.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy nâng niu thời gian bạn có và những kỷ niệm chung… làm bạn ai đó không phải là cơ hội mà là trách nhiệm ngọt ngào.
Cherish the time you have, and the memories you share… being friends with someone is not an opportunity but a sweet responsibility.

Trách nhiệm là cái giá của sự vĩ đại.
Resposibility is the price of greatness.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi tin rằng nếu bạn có một triệu, đó là tiền của bạn – khi bạn có 20 triệu, bạn bắt đầu gặp rắc rối. Khi bạn có một tỷ, đó không phải là tiền của bạn, đó là quỹ mà xã hội trao cho bạn. Họ tin rằng bạn có thể quản lý tiền tốt hơn chính phủ và những người khác.
I believe when you have $1 million, that’s your money – when you have $20 million, you start to have a problem. When you have $1 billion, that’s not your money, that’s the trust society gave you. They believe you can manage the money better than the government and others.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tiền lương của bạn không phải là trách nhiệm của người thuê bạn, nó là trách nhiệm của bạn. Người thuê bạn không thể điều khiển giá trị của bạn, nhưng bạn có thể.
Your paycheck is not your employer’s responsibility, it’s your responsibility. Your employer has no control over your value, but you do.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Việc sẵn sàng nhận lấy trách nhiệm của cuộc đời mình chính là điểm xuất phát của lòng tự trọng.
The willingness to accept responsibility for one’s own life is the source from which self-respect springs.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người tốt không cần luật pháp để bảo mình phải hành động có trách nhiệm, còn người xấu tìm đường lách luật.
Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thái độ coi mình là nạn nhân làm suy yếu tiềm năng của con người. Bằng việc không chịu chấp nhận trách nhiệm cá nhân cho hoàn cảnh của mình, chúng ta làm suy giảm sức mạnh của ta để thay đổi chúng.
The victim mindset dilutes the human potential. By not accepting personal responsibility for our circumstances, we greatly reduce our power to change them.

Cái giá của sự vĩ đại là trách nhiệm.
The price of greatness is responsibility.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hầu hết chúng ta hoàn toàn biết mình phải làm gì; vấn đề rắc rối là chúng ta không muốn làm điều đó.
Most of us know perfectly well what we ought to do; our trouble is that we don’t want to do it.

Tác giả:
Từ khóa:

Cái giá của sự lớn lao là trách nhiệm.
The price of greatness is responsibility.

Tác giả:
Từ khóa:

Trước khi số đông con người tràn đầy tinh thần trách nhiệm đối với lợi ích của người khác, công bằng xã hội sẽ chẳng bao giờ đạt được.
Until the great mass of the people shall be filled with the sense of responsibility for each other’s welfare, social justice can never be attained.

Tác giả:
Từ khóa: , ,