Từ khóa: Trách nhiệm

Cho dù chuyện gì xảy ra đi nữa, hãy chịu trách nhiệm.
Whatever happens, take responsibility.

Tác giả:
Từ khóa:

Rất cần thiết coi việc học hoàn toàn như là một trách nhiệm cộng đồng.
It is essential to view learning as a total community responsibility.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngày nay, kiếm tiền rất đơn giản. Nhưng kiếm tiền bền vững, trong khi có trách nhiệm với xã hội và cải thiện thế giới thì rất khó.
Today, making money is very simple. But making sustainable money while being responsible to the society and improving the world is very difficult.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đè nén con người thường không phải là trọng lượng, mà lại là những gánh nặng vô hình.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi tin rằng nếu bạn có một triệu, đó là tiền của bạn – khi bạn có 20 triệu, bạn bắt đầu gặp rắc rối. Khi bạn có một tỷ, đó không phải là tiền của bạn, đó là quỹ mà xã hội trao cho bạn. Họ tin rằng bạn có thể quản lý tiền tốt hơn chính phủ và những người khác.
I believe when you have $1 million, that’s your money – when you have $20 million, you start to have a problem. When you have $1 billion, that’s not your money, that’s the trust society gave you. They believe you can manage the money better than the government and others.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy làm việc một ngày đáng một ngày, một tháng đáng một tháng, một năm đáng một năm. Đó là ý thức trách nhiệm, ý thức làm chủ, biểu hiện rõ rệt bằng việc làm.

Tác giả:
Từ khóa:

Triết lý của một người không được thể hiện tốt nhất bằng ngôn từ; nó được thể hiện trong những lựa chọn của anh ta… và những lựa chọn của chúng ta rốt cuộc chính là trách nhiệm của chúng ta.
One’s philosophy is not best expressed in words; it is expressed in the choices one makes… and the choices we make are ultimately our responsibility.

Trước khi số đông con người tràn đầy tinh thần trách nhiệm đối với lợi ích của người khác, công bằng xã hội sẽ chẳng bao giờ đạt được.
Until the great mass of the people shall be filled with the sense of responsibility for each other’s welfare, social justice can never be attained.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sức mạnh lớn lao đi kèm với trách nhiệm lớn lao.
With great power comes great responsibility.

Tình yêu là người thầy tốt hơn trách nhiệm.
Love is a better teacher than duty.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tâm hồn tôi giàu đẹp hơn khi tôi chấp nhận trách nhiệm đối với cuộc đời mình.
I grow spiritually when I accept responsibility for my life.

Hãy có trách nhiệm với cuộc đời mình. Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác.
Accept responsibility for your life. Know that it is you who will get you where you want to go, no one else.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đã đến lúc để quan tâm; đến lúc để chịu trách nhiệm; đến lúc để dẫn đầu; đến lúc để thay đổi; đến lúc để sống thật tốt nhất với bản thân; đến lúc để ngừng trách móc người khác.
It’s time to care; it’s time to take responsibility; it’s time to lead; it’s time for a change; it’s time to be true to our greatest self; it’s time to stop blaming others.

Trách nhiệm là cái giá của sự vĩ đại.
Resposibility is the price of greatness.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự trưởng thành bắt đầu vào ngày chúng ta chấp nhận trách nhiệm đối với hành động của bản thân mình.
Maturity begins on the day we accept responsibility for our own actions.

Hãy nâng niu thời gian bạn có và những kỷ niệm chung… làm bạn ai đó không phải là cơ hội mà là trách nhiệm ngọt ngào.
Cherish the time you have, and the memories you share… being friends with someone is not an opportunity but a sweet responsibility.

Hầu hết chúng ta hoàn toàn biết mình phải làm gì; vấn đề rắc rối là chúng ta không muốn làm điều đó.
Most of us know perfectly well what we ought to do; our trouble is that we don’t want to do it.

Tác giả:
Từ khóa:

Lương nhiều và ít trách nhiệm là những tình huống hiếm khi nào gặp nhau.
Big pay and little responsibility are circumstances seldom found together.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn không chỉ phải chịu trách nhiệm với những gì mình nói, mà cả những gì mình không nói.
You are not only responsible for what you say, but also for what you do not say.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tự do đòi hỏi rất nhiều ở mỗi người. Đi cùng với tự do là trách nhiệm. Với người không sẵn sàng trưởng thành, người không muốn mang sức nặng của chính mình, đây là một viễn cảnh đáng sợ.
Freedom makes a huge requirement of every human being. With freedom comes responsibility. For the person who is unwilling to grow up, the person who does not want to carry is own weight, this is a frightening prospect.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu bạn ngồi chờ đợi ai đó sẽ đến cứu bạn, chữa lành bạn, hay thậm chí dù là giúp đỡ bạn, bạn đang lãng phí thời gian đó, bởi chỉ bạn mới có sức mạnh nắm lấy trách nhiệm đẩy cuộc đời mình tiến lên.
If you’re sitting around waiting on somebody to save you, to fix you, to even help you, you are wasting your time because only you have the power to take responsibility to move your life forward.

Thất bại là kế hoạch của tự nhiên để chuẩn bị cho bạn sẵn sàng trước những trách nhiệm lớn lao.
Failure is nature’s plan to prepare you for great responsibilities.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tiền lương của bạn không phải là trách nhiệm của người thuê bạn, nó là trách nhiệm của bạn. Người thuê bạn không thể điều khiển giá trị của bạn, nhưng bạn có thể.
Your paycheck is not your employer’s responsibility, it’s your responsibility. Your employer has no control over your value, but you do.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn là người duy nhất trên thế gian có thể sử dụng khả năng của bạn. Đó là một trách nhiệm lớn lao.
You are the only person on earth who can use your ability. It’s an awesome responsibility.

Tác giả:
Từ khóa: , ,