Từ khóa: Trách nhiệm

Sự trưởng thành bắt đầu vào ngày chúng ta chấp nhận trách nhiệm đối với hành động của bản thân mình.
Maturity begins on the day we accept responsibility for our own actions.

Bạn đang dấn mình vào cuộc phiêu lưu vĩ đại nhất trong đời – để cải thiện hình ảnh cái tôi, để tạo ra nhiều ý nghĩa hơn trong cuộc sống của mình và của người khác. Đây là trách nhiệm của bạn.
You are embarking on the greatest adventure of your life – to improve your self-image, to create more meaning in your life and in the lives of others. This is your responsibility.

Mỗi người đều có những chuyện đời này phải làm. Đây là trách nhiệm, cũng là sứ mệnh.

Tác giả:
Từ khóa:

Đã đến lúc để quan tâm; đến lúc để chịu trách nhiệm; đến lúc để dẫn đầu; đến lúc để thay đổi; đến lúc để sống thật tốt nhất với bản thân; đến lúc để ngừng trách móc người khác.
It’s time to care; it’s time to take responsibility; it’s time to lead; it’s time for a change; it’s time to be true to our greatest self; it’s time to stop blaming others.

Đè nén con người thường không phải là trọng lượng, mà lại là những gánh nặng vô hình.

Tác giả:
Từ khóa:

Ngày nay, kiếm tiền rất đơn giản. Nhưng kiếm tiền bền vững, trong khi có trách nhiệm với xã hội và cải thiện thế giới thì rất khó.
Today, making money is very simple. But making sustainable money while being responsible to the society and improving the world is very difficult.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi tin rằng nếu bạn có một triệu, đó là tiền của bạn – khi bạn có 20 triệu, bạn bắt đầu gặp rắc rối. Khi bạn có một tỷ, đó không phải là tiền của bạn, đó là quỹ mà xã hội trao cho bạn. Họ tin rằng bạn có thể quản lý tiền tốt hơn chính phủ và những người khác.
I believe when you have $1 million, that’s your money – when you have $20 million, you start to have a problem. When you have $1 billion, that’s not your money, that’s the trust society gave you. They believe you can manage the money better than the government and others.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu bạn muốn thực sự thành công, và tôi biết bạn muốn như vậy, thì bạn sẽ phải từ bỏ việc đổ lỗi và phàn nàn và hoàn toàn chịu trách nhiệm với cuộc đời mình – điều đó có nghĩa là tất cả các kết quả của bạn, cả thành công và thất bại. Đấy là điều kiện tiên quyết để có một cuộc đời thành công.
If you want to be really successful, and I know you do, then you will have to give up blaming and complaining and take total responsibility for your life – that means all your results, both your successes and your failures. That is the prerequisite for creating a life of success.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy nâng niu thời gian bạn có và những kỷ niệm chung… làm bạn ai đó không phải là cơ hội mà là trách nhiệm ngọt ngào.
Cherish the time you have, and the memories you share… being friends with someone is not an opportunity but a sweet responsibility.

Cuộc sống là một món quà, và nó cho chúng ta đặc ân, cơ hội, và trách nhiệm trao tặng lại điều gì đó bằng cách trở nên lớn lao hơn.
Life is a gift, and it offers us the privilege, opportunity, and responsibility to give something back by becoming more.

Tiền lương của bạn không phải là trách nhiệm của người thuê bạn, nó là trách nhiệm của bạn. Người thuê bạn không thể điều khiển giá trị của bạn, nhưng bạn có thể.
Your paycheck is not your employer’s responsibility, it’s your responsibility. Your employer has no control over your value, but you do.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Những người hạnh phúc nhất trên thế giới là những người cảm thấy cực kỳ tuyệt vời về chính mình, và đây là sản phẩm tự nhiên của việc chấp nhận toàn bộ trách nhiệm về mọi phần trong cuộc đời mình.
The happiest people in the world are those who feel absolutely terrific about themselves, and this is the natural outgrowth of accepting total responsibility for every part of their life.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi tin rằng cuộc đời là một chuỗi những bỏ lỡ sít sao. Nhiều điều mà ta gắn cho vận may hoàn toàn chẳng phải là may mắn. Đó là việc nắm bắt cơ hội và chấp nhận trách nhiệm đối với tương lai của mình. Đó là việc thấy được điều mà người khác không thấy và theo đuổi viễn cảnh đó.
I believe life is a series of near misses. A lot of what we ascribe to luck is not luck at all. It’s seizing the day and accepting responsibility for your future. It’s seeing what other people don’t see. And pursuing that vision.

Nếu bạn muốn con cái mình dẫm vững chân trên mặt đất, hãy đặt một ít trách nhiệm lên vai chúng.
If you want children to keep their feet on the ground, put some responsibility on their shoulders.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi tin rằng tôi không chịu trách nhiệm cho ý nghĩa hay sự vô nghĩa của đời, nhưng tôi phải chịu trách nhiệm với điều tôi làm cho cuộc đời tôi.
I believe that I am not responsible for the meaningfulness or meaninglessness of life, but that I am responsible for what I do with the life I’ve got.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chẳng có bông tuyết nào cảm thấy có trách nhiệm khi tuyết lở xảy ra.
No snowflake in an avalanche ever feels responsible.

Tác giả:
Từ khóa:

Cái gọi là ở cùng nhau, không phải đơn giản chỉ cần hai người nắm tay nhau thôi là được. Cái gọi là thiên trường địa cửu, cũng không phải dễ dàng như việc ngẩng đầu ngắm mây trôi. Sống trên đời có rất nhiều trách nhiệm phải gánh trên vai, có rất nhiều quy tắc cần phải tuân thủ, có rất nhiều sự tình cần phải băn khoăn. Phải học cách sống từ trong những khuôn điều giáo lý, học được cách sống rồi thì phải hảo hảo mà sống, cho đến khi lưng có thể đeo trách nhiệm, sống có thể tuân theo quy tắc, chuyện băn khoăn có thể giải quyết hết thì con người ta đã thỏa hiệp với đời, không buồn đấu tranh với số mệnh nữa, có thể gọi là trưởng thành, là già đi, hoặc cũng có thể là thành Phật hay gì gì đó.

Tác giả:
Từ khóa:

Cái giá của sự vĩ đại là trách nhiệm.
The price of greatness is responsibility.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hầu hết chúng ta hoàn toàn biết mình phải làm gì; vấn đề rắc rối là chúng ta không muốn làm điều đó.
Most of us know perfectly well what we ought to do; our trouble is that we don’t want to do it.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về tất cả con người bạn hiện tại, tất cả mọi thứ bạn có và tất cả những gì bạn sẽ trở thành.
You are fully responsible for everything you are, everything you have and everything you become.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Việc sẵn sàng nhận lấy trách nhiệm của cuộc đời mình chính là điểm xuất phát của lòng tự trọng.
The willingness to accept responsibility for one’s own life is the source from which self-respect springs.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lương nhiều và ít trách nhiệm là những tình huống hiếm khi nào gặp nhau.
Big pay and little responsibility are circumstances seldom found together.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn không chỉ phải chịu trách nhiệm với những gì mình nói, mà cả những gì mình không nói.
You are not only responsible for what you say, but also for what you do not say.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thất bại là kế hoạch của tự nhiên để chuẩn bị cho bạn sẵn sàng trước những trách nhiệm lớn lao.
Failure is nature’s plan to prepare you for great responsibilities.

Tác giả:
Từ khóa: ,