Từ khóa: Trả thù

“An eye for an eye” (Ăn miếng trả miếng) chỉ khiến cả thế giới mù thôi.
An eye for an eye only ends up making the whole world blind.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi một người đàn ông trộm mất vợ của anh, không có sự trả thù nào thâm độc hơn là cứ để hắn giữ lấy nàng.
When a man steals your wife, there is no better revenge than to let him keep her.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu phải gây thương tổn cho ai đó, thương tổn nên đủ nặng nề để không còn cần phải sợ sự trả thù của anh ta.
If an injury has to be done to a man it should be so severe that his vengeance need not be feared.

Tác giả:
Từ khóa:

Anh muốn vui trong chốc lát: Hãy trả thù! Anh muốn yên vui mãi mãi: Hãy tha thứ!

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trả thù… như một tảng đá đang lăn mà nếu anh đẩy lên đồi thì nó sẽ quay trở lại với vận tốc lớn hơn, và sẽ đập gẫy chính những xương cốt đã tiếp lực cho nó.
Revenge… is like a rolling stone, which, when a man hath forced up a hill, will return upon him with a greater violence, and break those bones whose sinews gave it motion.

Luôn dễ báo thù hơn là báo ân: ơn huệ là gánh nặng, nhưng oán thù chắc chắn sẽ phải trả.
It is always easier to requite an injury than a service: gratitude is a burden, but revenge is bound to pay.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trả thù, miếng bánh ngọt ngào nhất được nướng trong địa ngục.
Revenge, the sweetest morsel to the mouth that ever was cooked in hell.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự trả thù cao quý nhất chính là tha thứ.
The noblest revenge is to forgive.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Trước khi bắt đầu cuộc hành trình trả thù, hãy đào hai ngôi mộ.
Before you begin on the journey of revenge, dig two graves.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người ưa trả thù vì bị tổn thương hơn là đền đáp cho lòng tử tế.
Men are more prone to revenge injuries than to requite kindness.

Cách trả thù hay nhất là sống tốt.
The best revenge is a good life.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự trả thù tốt nhất là thành công khổng lồ.
The best revenge is massive success.

Tác giả:
Từ khóa: ,