Từ khóa: Xúc phạm

Có những ngôn từ còn tồi tệ hơn chửi rủa, có những ngôn từ đem lại sự tổn thương.
There are worse words than cuss words, there are words that hurt.

Tôi không thấy xúc phạm đâu. Sự xúc phạm cũng như món đồ uống; nó chỉ có ảnh hưởng khi nó được chấp nhận. Và lòng kiêu hãnh là món hành lý quá nặng cho cuộc hành trình của tôi.
I was not offended, my love. An insult is like a drink; it affects one only if accepted. And pride is too heavy baggage for my journey…

Tác giả:
Từ khóa:

Ít ai thấy sự tài giỏi ở người đã xúc phạm mình.
Few people can see genius in someone who has offended them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy tha thứ cho tất cả những ai đã xúc phạm bạn, không phải vì họ, mà vì chính bạn.
Forgive all who have offended you, not for them, but for yourself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Yêu mọi người, tin vài người, đừng xúc phạm tới ai hết.
Love all, trust afew, do wrong to none.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không bao giờ là sự xúc phạm khi bị gọi bằng thứ mà người khác nghĩ là cái tên xấu. Nó chỉ cho con thấy người kia tội nghiệp đến thế nào, nó không làm con tổn thương.
It’s never an insult to be called what somebody thinks is a bad name. It just shows you how poor that person is, it doesn’t hurt you.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy cẩn thận với những gì bạn nói trên mạng xã hội, bởi dù thế nào chúng ta cũng đang sống trong một xã hội nhạy cảm quá mức, nơi mà người ta tìm kiếm bất cứ lý do nào để bị xúc phạm và làm ầm lên dù chuyện vốn chẳng có gì cả.
Be careful what you say in social media, because no matter what, we live in a hypersensitive society where people are just looking for any reason to be offended and make a huge deal about nothing.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bất cứ khi nào có ai định xúc phạm tôi, tôi cố gắng nâng tâm hồn mình lên tầm cao mà sự xúc phạm không thể với tới được.
Whenever anyone has offended me, I try to raise my soul so high that the offense cannot reach it.

Tác giả:
Từ khóa: