Từ khóa: Ngôn từ

Ngôn từ có thể cho thấy sự sắc sảo của một người, nhưng hành động mới thể hiện ý nghĩa của anh ta.
Words may show a man’s wit but actions his meaning.

Ngôn từ làm hai điều chính yếu: Chúng tạo ra thức ăn cho trí óc, cũng như tạo ra ánh sáng của sự thấu hiểu và nhận thức.
Words do two major things: They provide food for the mind and create light for understanding and awareness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi ngôn từ thất bại, âm nhạc lên tiếng.
Where words fail, music speaks.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngôn từ đúng ở đúng chỗ là định nghĩa chân chính về phong cách.
Proper words in proper places make the true definition of style.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngôn từ cần phải dữ dội một chút, bởi chúng là sự tấn công của suy nghĩ vào sự không suy nghĩ.
Words ought to be a little wild, for they are the assaults of thoughts on the unthinking.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có những ngôn từ còn tồi tệ hơn chửi rủa, có những ngôn từ đem lại sự tổn thương.
There are worse words than cuss words, there are words that hurt.

Triết lý của một người không được thể hiện tốt nhất bằng ngôn từ; nó được thể hiện trong những lựa chọn của anh ta… và những lựa chọn của chúng ta rốt cuộc chính là trách nhiệm của chúng ta.
One’s philosophy is not best expressed in words; it is expressed in the choices one makes… and the choices we make are ultimately our responsibility.

Sự lạm dụng ngôn từ là công cụ lớn nhất của lối mánh khóe và ngụy biện, của các đảng phái, bè lũ và phe cánh trong xã hội.
Abuse of words has been the great instrument of sophistry and chicanery, of party, faction, and division of society.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Điều làm tôi lo lắng là khi không thể nói rõ ràng, để thể hiện được mình thích đáng, con người quay sang hành động. Bởi vì từ vựng của hành động hạn chế chỉ riêng cho cơ thể anh ta, anh ta có khuynh hướng hành động bạo lực, mở rộng vốn từ với vũ khí khi mà đáng lẽ thứ ra nên dùng tính từ.
What concerns me is that man, unable to articulate, to express himself adequately, reverts to action. Since the vocabulary of action is limited, as it were, to his body, he is bound to act violently, extending his vocabulary with a weapon where there should have been an adjective.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vẻ đẹp của ngôn ngữ là kính cẩn mà ôn hòa.
言語之美,穆穆皇皇。Ngôn ngữ chi mĩ, mục mục hoàng hoàng.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chẳng có gì làm vừa lòng cái lưỡi khắc nghiệt hơn là khi nó tìm thấy một trái tim giận dữ.
There is nothing that so much gratifies an ill tongue as when it finds an angry heart.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn chỉ có thể nhét vừa chừng ấy từ vào trong bưu thiếp, chừng ấy lời trong một cuộc gọi, chừng ấy vào không gian, trước khi bạn quên đi rằng ngôn từ đôi khi được sử dụng không chỉ để lấp đầy sự trống rỗng mà còn vì những chuyện khác.
You can only fit so many words in a postcard, only so many in a phone call, only so many into space before you forget that words are sometimes used for things other than filling emptiness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người không muốn thổ lộ tâm sự của mình cho người khác, đa phần đều biểu lộ tình cảm bằng con chữ. Cuộc đời mỗi con người ai cũng có một cách để giải toả, bất luận là ôm búp bê khóc lóc hay đấm tay vào tường, đều giống nhau.

Nước mắt là những ngôn từ trái tim không thể diễn tả.
Tears are words the heart can’t express.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngôn từ lừa lọc không chỉ chính chúng hiểm độc, mà chúng tiêm nhiễm vào tâm hồn cái ác.
False words are not only evil in themselves, but they infect the soul with evil.

Tác giả:
Từ khóa: , , ,

Ngôn từ là thứ ma túy mạnh nhất mà con người sử dụng.
Words are, of course, the most powerful drug used by mankind.

Tác giả:
Từ khóa:

Ngôn từ! Chỉ là ngôn từ mà thôi! Chúng mới kinh khủng làm sao! Rõ ràng, sống động, và tàn nhẫn làm sao! Người ta không thể trốn khỏi chúng. Và vậy mà trong chúng có phép màu tinh tế làm sao! Chúng dường như có thể trao hình hài cho những thứ vô hình dáng, và tự thân có âm nhạc cũng ngọt ngào như tiếng đàn viôn hay tiếng sáo. Chỉ là ngôn từ mà thôi! Còn có thứ gì thực hơn ngôn từ sao?
Words! Mere words! How terrible they were! How clear, and vivid, and cruel! One could not escape from them. And yet what a subtle magic there was in them! They seemed to be able to give a plastic form to formless things, and to have a music of their own as sweet as that of viol or of lute. Mere words! Was there anything so real as words?

Tác giả:
Từ khóa:

Kiếm làm tổn hại thân thể, ngôn từ làm tổn thương tâm hồn.
The sword the body wounds, sharp words the mind.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ngôn từ cũng là hành động, và hành động cũng là một loại ngôn từ.
Words are also actions, and actions are a kind of words.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Dối trá không nằm trong ngôn từ; nó nằm trong sự việc.
Falsehood is never in words; it is in things.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người muốn thuyết phục nên đặt niềm tin không phải vào luận cứ đúng, mà là vào từ ngữ hợp lý. Sức mạnh của âm thanh luôn lớn hơn sức mạnh của trí khôn.
He who wants to persuade should put his trust not in the right argument, but in the right word. The power of sound has always been greater than the power of sense.

Tác giả:
Từ khóa:

Ngôn từ không thể hiện được tốt suy nghĩ. Chúng luôn luôn trở nên hơi khác một chút ngay lập tức sau khi được nói ra, hơi bóp méo, hơi khờ dại.
Words do not express thoughts very well. They always become a little different immediately after they are expressed, a little distorted, a little foolish.

Tác giả:
Từ khóa:

Ngôn từ quá yếu ớt. Không ngôn từ nào đủ mạnh để miêu tả cảm xúc của tôi.
The word is too weak. There is no word in the language strong enough to describe my feelings.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngôn từ được sử dụng để che dấu suy nghĩ.
One great use of words is to hide our thoughts.

Tác giả:
Từ khóa: ,