Từ khóa: Trống rỗng

Những người đủ may mắn để chưa từng phải trải qua cơn trầm cảm thực sự khó mà tưởng tượng được một cuộc sống hoàn toàn tràn ngập nỗi vô vọng, trống rỗng và sợ hãi.
It’s often difficult for those who are lucky enough to have never experienced what true depression is to imagine a life of complete hopelessness, emptiness and fear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sau tất cả những kiếm tìm, điều duy nhất ta tìm thấy có thể khiến sự trống rỗng trở nên chịu đựng nổi chính là có nhau.
In all our searching, the only thing we’ve found that makes the emptiness bearable is each other.

Cuộc chiến giữa tồn tại và hư vô là căn bệnh tiềm ẩn của thế kỷ hai mươi. Nỗi buồn chán giết nhiều sự tồn tại hơn là chiến tranh.
The war between being and nothingness is the underlying illness of the twentieth century. Boredom slays more of existence than war.

Cần ảo ảnh để che giấu sự trống rỗng bên trong.
Illusion is needed to disguise the emptiness within.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi cảm thấy rất bất động và trống rỗng, cảm giác như của mắt bão, chán chường di chuyển theo giữa tất cả những ồn ào náo động xung quanh.
I felt very still and empty, the way the eye of a tornado must feel, moving dully along in the middle of the surrounding hullabaloo.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi tôi cảm thấy trống trải vô cùng và tôi có thể nghe được tiếng vọng của trái tim, tiếng thở dài của linh hồn tôi trong im lặng. Đột nhiên, tất cả những giọt nước mắt này đến từ đâu?
When I feel so empty inside and I can hear the echo of my heart, the sigh of my soul in silence. Suddenly, where do all the tears come from?

Tâm hồn tôi giống như biển khơi chết lặng, không chú chim nào có thể bay qua; khi nó bay qua đến nửa đường, nó sẽ rơi xuống chết.
My soul is like the dead sea, over which no bird can fly; when it gets halfway, it sinks down spent to its death and destruction.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Điều đáng sợ nhất mà một người phải đối diện không phải là thất bại hay mất mát. Mà chính là lúc tỉnh giấc mỗi buổi sáng, không mong muốn gì, không khát khao gì. Bởi vì trái tim rỗng toác. Bất mãn với cả chính bản thân mình. Khi ấy, có lẽ điều kỳ diệu là một từ ngữ quá xa xỉ và nực cười. Nhưng rồi, chúng ta cũng phải tự cứu chính mình thôi. Bạn luôn có sự lựa chọn, ngay cả khi cùng cực nhất. Là đứng lên và đi hay đứng lại rồi bị quên lãng. Quyền quyết định thuộc về bạn.

Cô đơn là trống vắng, nhưng hạnh phúc là em.
Loneliness is emptiness, but happiness is you.

Tôi không nói gì hồi lâu, chỉ miết đầu ngón tay dọc theo viền nỗi trống rỗng mang nhân hình bị bỏ lại trong tôi.
I said nothing for a time, just ran my fingertips along the edge of the human-shaped emptiness that had been left inside me.

Tác giả:
Từ khóa:

Những khoảng trống hoang vắng trong cuộc sống tinh thần luôn cần bù đắp bằng cuộc sống vật chất phong phú, như vậy mới có thể giúp ta gắng sức tiến lên phía trước.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi nhìn tôi như thể trong mơ,
Một vị khách tình cờ trong cơ thể tồi tệ này.
I seem to myself, as in a dream,
An accidental guest in this dreadful body.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có nơi trong trái tim sẽ không bao giờ được lấp đầy; một khoảng trống. Và thậm chí trong những khoảng khắc tốt đẹp nhất và những thời kỳ huy hoàng nhất, chúng ta sẽ cảm thấy nó.
There is a place in the heart that will never be filled; a space. And even during the best moments, and the greatest times, we will know it.

Tác giả:
Từ khóa:

Cảm giác trống rỗng là một triệu chứng cho thấy bạn đang sống không sáng tạo. Hoặc bạn không có mục tiêu đủ quan trọng cho mình, hoặc bạn đang không sử dụng tài năng và nỗ lực trong cuộc đấu tranh vươn tới mục tiêu quan trọng.
Emptiness is a symptom that you are not living creatively. You either have no goal that is important enough to you, or you are not using your talents and efforts in a striving toward an important goal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khiến tôi cần đến vậy không phải là cảm giác trọn vẹn, mà là cảm giác không trống rỗng.
It was not the feeling of completeness I so needed, but the feeling of not being empty.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn chỉ có thể nhét vừa chừng ấy từ vào trong bưu thiếp, chừng ấy lời trong một cuộc gọi, chừng ấy vào không gian, trước khi bạn quên đi rằng ngôn từ đôi khi được sử dụng không chỉ để lấp đầy sự trống rỗng mà còn vì những chuyện khác.
You can only fit so many words in a postcard, only so many in a phone call, only so many into space before you forget that words are sometimes used for things other than filling emptiness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự thiếu vắng là ngôi nhà mênh mông đến nỗi ở trong nó, bạn có thể đi qua tường và treo tranh lên không trung.
Absence is a house so vast that inside you will pass through its walls and hang pictures on the air.