Từ khóa: Nước mắt

Tiếng cười và nước mắt là để xoay vần bánh xe của chính cỗ máy cảm xúc đó; một là sức gió, và một là sức nước; chỉ là như vậy.
Laughter and tears are meant to turn the wheels of the same machinery of sensibility; one is wind-power, and the other water-power; that is all.

Tôi sẽ không nói, đừng khóc, bởi không phải giọt nước mắt nào cũng xấu.
I will not say, do not weep, for not all tears are an evil.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Rơi nước mắt là một việc mà khi đã thành thói quen là sẽ rất khó kiềm chế, con người càng khóc càng yếu đuối.

Tác giả:
Từ khóa:

Nước mắt là dấu hiệu cho sự bất lực của tâm hồn trong việc kìm nén cảm xúc và duy trì mệnh lệnh với bản thân.
Tears are the symbol of the inability of the soul to restrain its emotion and retain its self command.

Hạnh phúc không chỉ là nụ cười, mà còn là giọt nước mắt trên bờ vai tin cậy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những nụ cười tươi tắn nhất giấu đi những bí mật sâu kín nhất.
Những đôi mắt xinh đẹp nhất đã từng rơi nhiều lệ nhất.
Và những trái tim nhân hậu nhất phải chịu đựng nhiều đau khổ nhất.
The prettiest smiles hide the deepest secrets.
The prettiest eyes have cried the most tears.
And the kindest hearts have felt the most pain.

Khi tôi cảm thấy trống trải vô cùng và tôi có thể nghe được tiếng vọng của trái tim, tiếng thở dài của linh hồn tôi trong im lặng. Đột nhiên, tất cả những giọt nước mắt này đến từ đâu?
When I feel so empty inside and I can hear the echo of my heart, the sigh of my soul in silence. Suddenly, where do all the tears come from?

Giọt sương của lòng trắc ẩn là nước mắt.
The dew of compassion is a tear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong nụ cười hứa hẹn vệt nước mắt.
Smiles form the channels of a future tear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mỗi lần muốn rơi nước mắt, em sẽ ngẩng đầu lên nhìn những ngôi sao, như vậy nước mắt sẽ không chảy xuống.

Tác giả:
Từ khóa:

Nước mắt là thứ tuy có thể nhìn thấy bằng mắt thường nhưng không ai có thể nhìn thấy quá trình nội tâm dẫn đến nó cả.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nước mắt của thế gian này luôn bất biến. Với mỗi người bắt đầu khóc, ở nơi nào đó khác một người ngừng rơi lệ. Với tiếng cười cũng vậy.
The tears of the world are a constant quality. For each one who begins to weep, somewhere else another stops. The same is true of the laugh.

Có những lời nói, người nói đau hơn người nghe. Có những giọt nước mắt, người nhìn thấy đau hơn người khóc…

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nước mắt là những ngôn từ trái tim không thể diễn tả.
Tears are words the heart can’t express.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nước mắt khô nhanh khi nó rơi vì hoạn nạn của người khác.
A tear dries quickly when it is shed for troubles of others.

Nước Mỹ, tại sao tự do của ngươi lại tràn đầy nước mắt?
America, why are your libraries full of tears?

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu tất cả đàn ông đều nói thật, nước mắt phụ nữ sẽ tạo ra một cơn đại hồng thủy nữa.
If all men told the truth, the tears of the women would create another flood.

Không gì khô nhanh hơn nước mắt.
Nothing dries sooner than a tear.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi không đau lòng vì quá khứ hạnh phúc hay hiểm nguy cận kề. Nỗi buồn khổ lớn nhất là tôi chẳng để lại sau lưng thứ gì khiến người ta phải rơi lệ.
For pleasures past I do not grieve, nor perils gathering near; My greatest grief is that I leave nothing that claims a tear.

Tác giả:
Từ khóa:

Không ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, nhưng nếu có người xứng đáng, anh ta sẽ không làm bạn khóc.
Nobody deserves your tears, but whoever deserves them will not make you cry.

Có đôi khi, nước mắt tồn tại, là vì để chứng minh bi thương không phải là một hồi ảo giác.

Tác giả:
Từ khóa:

Một triệu ngôn từ cũng không thể đưa anh quay lại, em biết vì em đã thử. Một triệu giọt nước mắt cũng vậy, em biết vì em đã khóc.
A million words would not bring you back, I know because I’ve tried. Neither would a million tears, I know because I’ve cried.

Nước mắt và những lời phàn nàn – công cụ mà tôi gọi là sức mạnh của nước – có thể là vũ khí cực kỳ hữu hiệu để làm rối loạn sự hợp tác, và đưa người khác vào một tình trạng giống như nô dịch.
Tears and complaints – the means which I have called water power – can be an extremely useful weapon for disturbing cooperation and reducing other to a condition of slavery.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Phải có một nỗi tuyệt vọng nào đó khởi đầu để tôi không ngừng dan díu với những giọt nước mắt của đời làm của cải riêng tư.