Từ khóa: Lãng mạn

Có người nói sự lãng mạn của đàn ông và nền tảng kinh tế của anh ta có liên quan trực tiếp với nhau, nhưng cô lại không nghĩ như vậy. Lãng mạn là dùng cả trái tim mình để cảm nhận những điều có thể làm người bên cạnh mình được hạnh phúc, ghi sâu nhớ kỹ và từ từ biến những điều đó thành sự thật.

Tác giả:
Từ khóa:

Cốt lõi cơ bản nhất của lãng mạn là sự không chắc chắn.
The very essence of romance is uncertainty.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không bao giờ quá muộn cho sự lãng mạn.
One is never too old for romance.

Tác giả:
Từ khóa:

Có người nói rằng hôn nhân cản trở sự lãng mạn. Không nghi ngờ gì. Mỗi khi bạn có một cuộc lãng mạn, thế nào vợ bạn cũng sẽ can thiệp.
Some people claim that marriage interferes with romance. There’s no doubt about it. Anytime you have a romance, your wife is bound to interfere.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hiện thực cho chúng ta những sự thật lãng mạn tới mức ngay cả trí tưởng tượng cũng không thể bổ sung gì.
Reality provides us with facts so romantic that imagination itself could add nothing to them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự kiên nhẫn luôn luôn tìm được phần thưởng và sự lãng mạn luôn quanh quẩn bên ta!
Patience is always rewarded and romance is always round the corner!

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc lãng mạn không bao giờ nên bắt đầu với tình cảm. Nó nên bắt đầu với khoa học và kết thúc với một thỏa thuận.
Romance should never begin with sentiment. It should begin with science and end with a settlement.

Tác giả:
Từ khóa:

Lịch sử là tiểu thuyết lãng mạn được tin; và tiểu thuyết lãng mạn, lịch sử không được tin.
History is a romance that is believed; romance, a history that is not believed.

Tác giả:
Từ khóa: , ,