Từ khóa: Hiện thực

Bạn có thể trốn tránh hiện thực, nhưng bạn không thể trốn tránh hậu quả của việc trốn tránh hiện thực.
You can avoid reality, but you cannot avoid the consequences of avoiding reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hiện thực cho chúng ta những sự thật lãng mạn tới mức ngay cả trí tưởng tượng cũng không thể bổ sung gì.
Reality provides us with facts so romantic that imagination itself could add nothing to them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giờ ta phải đối mặt với sự thực rằng ngày mai cũng là hôm nay. Chúng ta phải đối mặt với sự khẩn cấp dữ dội của ngay thời khắc này.
We are now faced with the fact that tomorrow is today. We are confronted with the fierce urgency of now.

Có những người tâm trí quá ở trên trời đến nỗi họ chẳng làm được gì tốt đẹp dưới mặt đất.
Some people are so heavenly minded that they are no earthly good.

Và người muốn vươn tới những vì sao thường vấp phải cọng rơm.
And he that strives to touch the stars, Oft stumbles at a straw.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thế giới hiện thực có giới hạn; thế giới tưởng tượng là vô hạn.
The world of reality has its limits; the world of imagination is boundless.

Ít người có trí tưởng tượng cho hiện thực.
Few people have the imagination for reality.

Thế giới ít khi là những gì ta trông thấy; với con người, tầm nhìn giới hạn, và hiện thực giống như mơ trong khi giấc mơ lại tưởng như hiện thực.
The world is seldom what it seems; to man, who dimly sees, realities appear as dreams, and dreams realities.

Khi hiện thực không phù hợp với lý luận, hãy ném lý luận đi.
When the fact doesn’t meet the theory then let go the theory.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tất cả mọi thứ đều có thể nhìn thấy dưới ánh sáng của lòng nhân đức, và vì vậy, trong khía cạnh của cái đẹp; bởi cái đẹp là hiện thực giản đơn được nhìn qua con mắt yêu thương.
All things are perceived in the light of charity, and hence under the aspect of beauty; for beauty is simply reality seen with the eyes of love.

Ta có nghệ thuật để ta không bị hiện thực giết chết.
We have art so that we shall not die of reality.

Bạn cũng không nên trông chờ quá nhiều vào hiện thực như bạn cảm thấy nó hôm nay, bởi giống như hôm qua, nó có thể trở thành ảo ảnh cho bạn vào ngày mai.
You too must not count too much on your reality as you feel it today, since like yesterday, it may prove an illusion for you tomorrow.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự thật trong triết học có nghĩa là khái niệm và hiện thực bên ngoài phù hợp với nhau.
Truth in philosophy means that concept and external reality correspond.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Quan điểm của bạn không phải là hiện thực của tôi.
Your opinion is not my reality.

Tôi chẳng điên cuồng về hiện thực lắm, nhưng đó là nơi duy nhất có được bữa ăn ngon.
I’m not crazy about reality, but it’s still the only place to get a decent meal.

Tác giả:
Từ khóa:

Không có nghệ thuật, sự thô bạo của hiện thực sẽ khiến thế giới này không thể chịu nổi.
Without art, the crudeness of reality would make the world unbearable.

Ý nghĩa và hiện thực không ẩn dấu đâu đó sau vạn vật, chúng ở bên trong, trong tất cả.
Meaning and reality were not hidden somewhere behind things, they were in them, in all of them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Điều bạn tin tưởng mạnh mẽ trở thành hiện thực của bạn.
Whatever you believe with feeling becomes your reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta chỉ có thể rút ra lý lẽ từ hiện thực; chúng ta có thể đặt lý lẽ trên thực tế chứ không thể trên khả năng.
We can only reason from what is; we can reason on actualities, but not on possibilities.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những thanh niên của thế hệ tôi, thèm khát cuộc đời, lãng quên trong thân thể và tâm hồn hy vọng về tương lai cho tới khi hiện thực dạy họ rằng ngày mai không phải điều họ đã mơ mộng, và họ phát hiện ra hoài niệm.
The adolescents of my generation, greedy for life, forgot in body and soul about their hopes for the future until reality taught them that tomorrow was not what they had dreamed, and they discovered nostalgia.

Trực giác là kinh nghiệm tích tụ trong vô thức hình thành phán đoán trong hiện thực.
Intuition is unconscious accumulated experience informing judgement in real time.

Chỉ con người mới có sức mạnh biến suy nghĩ trở thành hiện thực vật chất; chỉ con người mới có thể mơ, và biến giấc mơ của mình thành hiện thực.
Man, alone, has the power to transform his thoughts into physical reality; man, alone, can dream and make his dreams come true.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu anh tin rằng buồn tủi hay lo lắng đủ nhiều sẽ có thể thay đổi quá khứ hay tương lai, anh đang sống trên một hành tinh khác với một hệ thống hiện thực khác.
If you believe that feeling bad or worrying long enough will change a past or future event, then you are residing on another planet with a different reality system.

Không gì là thực trừ phi bạn muốn nó là thật, và bất cứ điều gì cũng có thể là thực nếu bạn muốn đủ nhiều; bởi vậy sự thực sự không hẳn có ý nghĩa gì.
Nothing’s real unless you want it to be, and anything can be real if you want it to enough; so real doesn’t really mean anything.