Từ khóa: Hiện thực

Tôi chẳng điên cuồng về hiện thực lắm, nhưng đó là nơi duy nhất có được bữa ăn ngon.
I’m not crazy about reality, but it’s still the only place to get a decent meal.

Tác giả:
Từ khóa:

Hiện thực – Ước mơ = Động vật
Hiện thực + Ước mơ = Tim đau (thường được gọi là Chủ nghĩa lý tưởng)
Hiện thực + Hài hước = Quan điểm hiện thực (hay còn gọi là Chủ nghĩa bảo thủ)
Ước mơ – Hài hước = Cuồng tín
Ước mơ + Hài hước = Ảo mộng
Hiện thực + Ước mơ + Hài hước = Sự khôn ngoan
Reality – Dreams = Animal Being
Reality + Dreams = A Heart-Ache (usually called Idealism)
Reality + Humor = Realism (also called Conservatism)
Dreams – Humor = Fanaticism
Dreams + Humor = Fantasy
Reality + Dreams + Humor = Wisdom

Nếu thực tế không vừa với học thuyết, hãy thay đổi thực tế.
If the facts don’t fit the theory, change the facts.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trái tim bạn sẽ tan vỡ vì đau khổ nếu bạn buộc nó phải sống trong thế giới mộng tưởng phù du của tương lai thay vì hiện thực vĩnh hằng của ngày hôm nay.
Your heart will be shattered by sorrow if you force it to live in tomorrow’s ephemeral imagination – world instead of in today’s eternal reality – now.

Bạn có thể trốn tránh hiện thực, nhưng bạn không thể trốn tránh hậu quả của việc trốn tránh hiện thực.
You can avoid reality, but you cannot avoid the consequences of avoiding reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Quan điểm của bạn không phải là hiện thực của tôi.
Your opinion is not my reality.

Không gì là thực trừ phi bạn muốn nó là thật, và bất cứ điều gì cũng có thể là thực nếu bạn muốn đủ nhiều; bởi vậy sự thực sự không hẳn có ý nghĩa gì.
Nothing’s real unless you want it to be, and anything can be real if you want it to enough; so real doesn’t really mean anything.

Hiện thực cho chúng ta những sự thật lãng mạn tới mức ngay cả trí tưởng tượng cũng không thể bổ sung gì.
Reality provides us with facts so romantic that imagination itself could add nothing to them.

Tác giả:
Từ khóa: ,