Từ khóa: Giáo dục

Các bậc phụ huynh đôi khi chỉ đơn giản là không có đủ tay và thời gian và sự chú ý để làm tất cả những gì khẩn cấp. Nhưng trong tất cả mọi chuyện, luôn có sự ưu tiên về độ quan trọng… và một trong những cơ hội gấp gáp của chúng ta là đáp lại con trẻ khi trẻ thực sự đặt câu hỏi, hãy nhớ rằng trẻ không luôn luôn hỏi, rằng trẻ không phải lúc nào cũng có thể dạy dỗ, rằng trẻ sẽ không luôn luôn lắng nghe.
Parents sometimes simply don’t have enough hands and time and attention to do all that is urgent. But in all things there is a priority of importance….and one of our urgent opportunities is to respond to a child when he earnestly asks, remembering that they don’t always ask, that they aren’t always teachable, that they won’t always listen.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy chỉ cho học sinh biết cách phát huy năng lực bản thân; khu rừng sẽ hát vang nếu có tiếng chim ca, bằng không khu rừng ấy sẽ hoàn toàn câm lặng.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người có giáo dục dễ bị cai trị.
An educated people can be easily governed.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cái gì cũng có giới hạn – quặng sắt không thể giáo dục được thành vàng.
Everything has its limit – iron ore cannot be educated into gold.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chương trình chống nghèo đói tốt nhất là một nền giáo dục ở đẳng cấp thế giới.
The best anti-poverty program is a world-class education.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trường học nên giữ một vai trò chủ động trong việc định hướng các thay đổi xã hội, và tham gia vào việc xây dựng trật tự xã hội mới.
Schools should take an active part in directing social change, and share in the construction of a new social order.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Giáo dục không nên tiếp tục chỉ xoay quanh truyền thụ kiến thức, mà cần đi theo một con đường mới, theo đuổi việc giải phóng tiềm năng của con người.
Education should no longer be mostly imparting knowledge, but must take a new path, seeking the release of human potentials.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mục tiêu của giáo dục là dạy cho chúng ta biết yêu cái đẹp.
The object of education is to teach us to love what is beautiful.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tất cả những người đáng giá đều có phần tự lập trong học vấn của mình.
All men who have turned out worth anything have had the chief hand in their own education.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sáu mươi năm trước tôi biết mọi thứ; giờ tôi chẳng biết gì cả; giáo dục là cuộc khám phá không ngừng về sự ngu dốt của chúng ta.
Sixty years ago I knew everything; now I know nothing; education is a progressive discovery of our own ignorance.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nền dân chủ phải được sinh ra mới với từng thế hệ, và giáo dục là bà mụ đỡ đầu của nó.
Democracy has to be born anew every generation, and education is its midwife.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Giáo dục dẫn tới sự khai sáng. Sự khai sáng mở đường cho thấu hiểu. Thấu hiểu báo trước cải cách.
Education leads to enlightenment. Enlightenment opens the way to empathy. Empathy foreshadows reform.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mục tiêu đầu tiên của việc chuẩn bị môi trường là trong phạm vi hết sức có thể, cho phép đứa trẻ độc lập với người lớn.
The first aim of the prepared environment is, as far as it is possible, to render the growing child independent of the adult.

Thật là điều kỳ diệu rằng trí tò mò vẫn sống sót sau giáo dục chính thống.
It is a miracle that curiosity survives formal education.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kết quả cao nhất của giáo dục là sự khoan dung.
The highest result of education is tolerance.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngủ thì ai cũng như lương thiện
Tỉnh dậy phân ra kẻ dữ, hiền
Hiền, dữ phải đâu là tính sẵn
Phần nhiều do giáo dục mà nên

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu ý niệm về vũ trụ được thể hiện cho trẻ nhỏ theo đúng cách, nó sẽ làm được nhiều hơn là chỉ khơi gợi sự quan tâm của trẻ, vì nó sẽ tạo cho trẻ sự kinh ngạc và thán phục, một cảm giác cao quý và thỏa mãn hơn hứng thú. Tâm trí trẻ sẽ không còn lang thang, mà trở nên tập trung và có thể hoạt động. Tri thức trẻ đạt được có tính tổ chức và hệ thống; trí tuệ trẻ trở nên toàn thiện vì tầm nhìn về sự toàn thiện đã được thể hiện cho trẻ, và hứng thú của trẻ lan tới vạn vật, vì vạn vật đều kết nối và có chỗ đứng trong vũ trụ mà tâm trí trẻ đã lấy làm trung tâm.
If the idea of the universe be presented to the child in the right way, it will do more for him than just arouse his interest, for it will create in him admiration and wonder, a feeling loftier than any interest and more satisfying. The child’s mind will then no longer wander, but becomes fixed and can work. The knowledge he acquires is organized and systematic; his intelligence becomes whole and complete because of the vision of the whole that has been presented to him, and his interest spreads to all, for all are linked and have their place in the universe on which his mind is centred.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những gương người tốt làm việc tốt muôn hình muôn vẻ là vật liệu quý để các chú xây dựng con người. Lấy gương tốt trong quần chúng nhân dân và cán bộ Đảng viên để giáo dục lẫn nhau còn là một phương pháp lấy quần chúng giáo dục quần chúng rất sinh động và có sức thuyết phục rất lớn.

Giáo dục và những lời răn dạy khởi đầu trong những năm đầu tuổi thơ, và tồn tại cho đến cuối đời.
Education and admonition commence in the first years of childhood, and last to the very end of life.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong giáo dục không những phải có tri thức phổ thông mà phải có đạo đức cách mạng. Có tài phải có đức. Có tài không có đức, tham ô hủ hóa có hại cho nước. Có đức không có tài như ông bụt ngồi trong chùa, không giúp ích gì được ai.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đúng là chúng ta không thể tạo ra thiên tài. Chúng ta chỉ có thể dạy trẻ nhỏ cơ hội phát huy những tiềm năng của chúng.
It is true that we cannot make a genius. We can only give to teach child the chance to fulfil his potential possibilities.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người có giáo dục không nhất thiết phải là người có nhiều kiến thức chung hay kiến thức chuyên môn. Người có giáo dục là người đã định hình lối tư duy rằng anh ta có thể đạt được bất cứ điều gì mình muốn, hoặc bằng được như thế, mà không xâm phạm quyền lợi của người khác.
An educated man is not, necessarily, one who has an abundance of general or specialized knowledge. An educated man is one who has so developed the faculties of his mind that he may acquire anything he wants, or its equivalent, without violating the rights of others.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cơ thể vận động, khi bị bắt buộc, không gây hại cho cơ thể; nhưng tri thức đạt được thông qua cưỡng bách không có tác dụng gì đối với tâm trí. Vì vậy đừng ép buộc, mà để giáo dục sớm đi theo con đường vui vẻ; bạn sẽ có thể phát hiện tốt hơn khuynh hướng tài năng bẩm sinh của trẻ.
Bodily exercise, when compulsory, does no harm to the body; but knowledge which is acquired under compulsion obtains no hold on the mind. Therefore do not use compulsion, but let early education be a sort of amusement; you will then be better able to discover the child’s natural bent.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi tin rằng giáo dục là phương thức cơ bản của tiến bộ và cải cách xã hội.
I believe that education is the fundamental method of social progress and reform.