Từ khóa: Dục vọng

Dục vọng là nguồn gốc của tất cả mọi hành động, và nhân loại.
Lust is the source of all our actions, and humanity.

Tất cả hành động của con người bắt nguồn từ một hoặc nhiều lý do trong những lý do sau: tình cờ, bản tính, bắt ép, thói quen, lý trí, đam mê, và dục vọng.
All human actions have one or more of these seven causes: chance, nature, compulsion, habit, reason, passion, and desire.

Người ta chửi bới không ngừng dục vọng; người ta quy tội cho nó đã gây ra tất cả đau khổ của con người. Người ta quên mất rằng chúng cũng là nguồn của tất cả lạc thú.
One declaims endlessly against the passions; one imputes all of man’s suffering to them. One forgets that they are also the source of all his pleasures.

Tác giả:
Từ khóa:

Đôi lúc con người ta có nhiều dục vọng lắm, những dục vọng ấy cứ như là thuốc độc vậy, trông thì có vẻ đẹp đẽ ngọt ngào, nhưng uống vào là mất mạng như chơi.

Tác giả:
Từ khóa:

Lương tâm là tiếng nói của linh hồn; Dục vọng là tiếng nói của cơ thể.
Conscience is the voice of the soul; the passions are the voice of the body.

Lòng dục không trừ, thì như con thiêu thân đâm vào lửa, cháy mạng mới thôi; lòng tham không bỏ, thì như con đười ươi thích uống rượu, đổ máu mới thôi.

Chiến tranh sinh ra từ dục vọng của cá nhân muốn dành được lợi thế qua sự tổn hại của đồng loại.
War grows out of the desire of the individual to gain advantage at the expense of his fellow man.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự giàu có tốt nhất là từ bỏ những ham muốn quá mực.
The best kind of wealth is to give up inordinate desires.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cố gắng đạt được sự hủy diệt của dục vọng là đỉnh cao của sự ngu xuẩn. Kẻ cuồng tín thì có được mục tiêu cao quý nào khi hành hạ mình như người điên để không muốn gì, không yêu gì, không cảm thấy gì, và nếu thành công, cũng sẽ biến thành một con quái vật thực sự!
To attempt the destruction of our passions is the height of folly. What a noble aim is that of the zealot who tortures himself like a madman in order to desire nothing, love nothing, feel nothing, and who, if he succeeded, would end up a complete monster!

Tác giả:
Từ khóa:

Những người kiềm chế dục vọng của mình, làm như vậy bởi dục vọng của họ đủ yếu để bị kiềm chế.
Those who restrain their desires, do so because theirs is weak enough to be restrained.

Tác giả:
Từ khóa:

Kẻ có dục vọng, nhưng không hành động, tạo ra dịch bệnh.
He who desires, but acts not, breeds pestilence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một người hỏi Đức Phật: Tôi muốn hạnh phúc.
Đức Phật nói: Trước tiên, loại bỏ cái ‘tôi’, đấy là tự ngã, sau đó loại bỏ ‘muốn’, đó là tham dục. Bây giờ thấy không, ngươi chỉ còn ‘hạnh phúc’.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Trái tim thật nhỏ, nhưng lại khao khát những điều to lớn. Nó chẳng đủ để làm bữa tối của một chú diều hâu, thế nhưng toàn bộ thế giới đều không đủ đối với nó.
The heart is a small thing, but desireth great matters. It is not sufficient for a kite’s dinner, yet the whole world is not sufficient for it.

Tôi cho người vượt qua được dục vọng của mình can đảm hơn người đánh bại được kẻ thù, bởi chiến thắng khó khăn nhất là chiến thắng bản thân mình.
I count him braver who overcomes his desires than him who conquers his enemies, for the hardest victory is over self.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu có người cho bạn một trái chuối vàng rực, no tròn và thơm ngọt nhưng độc, bạn có ăn không? Phần lớn con người sẽ ăn. Họ biết dục vọng là độc dược, nhưng họ vẫn “ăn” nó.
If some gives you a nice fat, yellow banana that’s sweet and fragrant but poisonous, will you eat? Most people will. They know that desire is poisonous, but they “eat” it anyway.

Tác giả:
Từ khóa:

Với một người có ham muốn dục vọng, thì gọi là thích. Vì một người mà kiềm chế dục vọng, mới gọi là yêu.

Tác giả:
Từ khóa:

Con người quyết định nhiều vấn đề vì lòng oán hận, tình yêu, dục vọng, giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, hy vọng, sợ hãi, ảo tưởng và những cảm xúc nội tâm khác, hơn là vì hiện thực, chính quyền, các chuẩn mực pháp lý, án lệ, hay chế độ.
Men decide far more problems by hate, love, lust, rage, sorrow, joy, hope, fear, illusion or some other inward emotion, than by reality, authority, any legal standard, judicial precedent, or statute.

Tìm kiếm tự do và trở thành tù nhân của dục vọng. Tìm kiếm kỷ luật và tìm thấy tự do.
Seek freedom and become captive of your desires. Seek discipline and find your liberty.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Dục vọng là cơn đau tìm kiếm sự thuyên giảm qua chiếm hữu.
Desire is a pain which seeks easement through possession.

Tác giả:
Từ khóa:

Trái tim con người rất là nhỏ, nó nằm trọn trong một bàn tay. Nhưng mà dục vọng con người thì có thể rất là lớn giống như con rắn muốn nuốt cả con voi.

Ở đàn ông, dục vọng sinh ra tình yêu, và ở phụ nữ, tình yêu sinh ra dục vọng.
In men desire begets love, and in women love begets desire.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bất cứ ai tìm cách phá hủy dục vọng thay vì kiểm soát chúng đều đang cố đóng vai thiên thần.
Anyone who seeks to destroy the passions instead of controlling them is trying to play the angel.

Tác giả:
Từ khóa:

Người ta bảo rằng ham muốn là sản phẩm của ý chí, nhưng điều ngược lại mới đúng: ý chí là sản phẩm của ham muốn.
It is said that desire is a product of the will, but the converse is in fact true: will is a product of desire.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Câu được cá không phải do lưỡi câu mà là do dục vọng của cá. Chúng đã chờ đợi quá lâu nên dù biết rõ là lưỡi câu vẫn há mồm đớp lấy.

Tác giả:
Từ khóa: