Từ khóa: Nhân loại

Nếu chúng ta không dốc sức phụng sự nhân loại, chúng ta nên phụng sự ai đây?
If we do not lay out ourselves in the service of mankind whom should we serve?

Tác giả:
Từ khóa: ,

Dục vọng là nguồn gốc của tất cả mọi hành động, và nhân loại.
Lust is the source of all our actions, and humanity.

Khi bạn nói mình yêu nhân loại, bạn khá thỏa mãn với bản thân mình.
When you say you are in love with humanity, you are well satisfied with yourself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu chúng ta không cống hiến mình để phụng sự nhân loại thì chúng ta nên phụng sự ai?
If we do not lay out ourselves in the service of mankind, whom should we serve?

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không được mất niềm tin vào nhân loại. Nhân loại là đại dương; một vài giọt nước trong đại dương nhuốm bẩn không khiến đại dương thành bẩn.
You must not lose faith in humanity. Humanity is an ocean; if a few drops of the ocean are dirty, the ocean does not become dirty.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi biết rằng tình yêu thương cuối cùng chính là câu trả lời duy nhất cho những vấn đề của nhân loại.
I know that love is ultimately the only answer to mankind’s problems.

Sáu sai lầm mà nhân loại cứ mãi phạm phải qua hàng thế kỷ: Tin rằng lợi ích cá nhân đạt được qua việc nghiền nát lợi ích của người khác; Lo lắng về những điều không thể thay đổi hay sửa chữa; Khăng khăng một việc là bất khả thì vì chúng ta không thể làm được nó; Từ chối bỏ qua những sở thích tủn mủn; Bỏ bê sự phát triển và tinh lọc tâm hồn; Cố gắng lôi kéo người khác tin và sống như bản thân mình.
Six mistakes mankind keeps making century after century: Believing that personal gain is made by crushing others; Worrying about things that cannot be changed or corrected; Insisting that a thing is impossible because we cannot accomplish it; Refusing to set aside trivial preferences; Neglecting development and refinement of the mind; Attempting to compel others to believe and live as we do.

Không có ngôn từ, không có viết lách và không có sách, sẽ không có lịch sử, không có khái niệm về nhân loại.
Without words, without writing and without books there would be no history, there could be no concept of humanity.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi thán phục cá nhân vì những khả năng cao nhất của họ khi là một cá nhân, và tôi căm ghét nhân loại vì thất bại trong việc sống xứng tầm của những khả năng đó.
I worship individuals for their highest possibilities as individuals and I loathe humanity for its failure to live up to these possibilities.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nhân loại là giống loài buồn chán. Hầu hết mọi người bỏ phần lớn cuộc đời nỗ lực để sống, và chút tự do ít ỏi còn lại lấp đầy họ với nỗi sợ hãi tới mức họ tìm mọi cách để vứt bỏ nó.
The human race is a monotonous affair. Most people spend the greatest part of their time working in order to live, and what little freedom remains so fills them with fear that they seek out any and every means to be rid of it.

Những người khác nhau có những ý niệm khác nhau về điều tạo nên hạnh phúc, và sẽ theo đuổi nó tùy theo mong muốn cụ thể của mình, nhưng điều này tuyệt không làm thay đổi sự thật rằng sự hiện diện của nó xuất hiện ở toàn nhân loại.
Certainly people have different notions of what constitutes happiness, and will pursue it according to their particular appetites, but this in no way alters the fact that its presence is universal among mankind.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi càng nhìn nhân loại, tôi càng thích chú chó của mình hơn.
The more I see of Mankind, the more I prefer my dog.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đó là lễ rửa tội dài lâu với nước của đại dương nhân loại, con gái của ta. Tốt nhất hãy ngâm mình thay vì sống mà không dính nước.
It is a long baptism into the seas of humankind, my daughter. Better immersion than to live untouched.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nhân loại coi mình quá nghiêm túc. Đó là tội lỗi đầu tiên của thế giới. Nếu gã người tiền sử biết cách cười, Lịch sử hẳn đã khác đi.
Humanity takes itself too seriously. It is the world’s original sin. If the cave-man had known how to laugh, History would have been different.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta chỉ là một chủng loài khỉ tiến hóa cao trên một hành tinh nhỏ của một ngôi sao trung bình. Nhưng chúng ta có thể hiểu được vũ trụ. Điều đó khiến chúng ta rất đặc biệt.
We are just an advanced breed of monkeys on a minor planet of a very average star. But we can understand the universe. That makes us something very special.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự thật rằng mọi người trên thế giới này đều mơ hàng đêm đã kết nối nhân loại với nhau.
The fact that everybody in the world dreams every night ties all mankind together.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có những lúc mà anh muốn treo cổ cả loài người và chấm dứt tấn trò hề.
There are times when one would like to hang the whole human race, and finish the farce.

Tác giả:
Từ khóa:

Nó đã trở nên rõ rệt tới kinh hoàng rằng công nghệ đã vượt xa nhân loại.
It has become appallingly obvious that our technology has exceeded our humanity.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người là loài sống duy nhất có sức mạnh để hành động tự hủy diệt chính mình – và đó là điều mà con người đã làm xuyên suốt hầu hết lịch sử nhân loại.
Man is the only living species that has the power to act as his own destroyer – and that is the way he has acted through most of his history.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Về cơ bản tôi là một người lạc quan. Tôi không thể nói tính cách đó là bẩm sinh hay được dưỡng thành. Một phần của việc sống lạc quan là ngẩng đầu về phía mặt trời, chân bước lên phía trước. Có nhiều khoảng khắc tăm tối khi niềm tin của tôi vào nhân loại bị thử thách sâu sắc, nhưng tôi sẽ không, không thể trao mình cho tuyệt vọng. Con đường ấy lát bằng thất bại và cái chết.
I am fundamentally an optimist. Whether that comes from nature or nurture, I cannot say. Part of being optimistic is keeping one’s head pointed toward the sun, one’s feet moving forward. There were many dark moments when my faith in humanity was sorely tested, but I would not and could not give myself up to despair. That way lays defeat and death.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nhân loại càng tiến bộ, nhân loại càng suy đồi.
The more humanity advances, the more it is degraded.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một cá nhân chưa hề bắt đầu sống cho tới khi anh ta có thể vượt lên trên những hạn chế của cá nhân để đi tới những mối lo rộng hơn của toàn nhân loại.
An individual has not started living until he can rise above the narrow confines of his individualistic concerns to the broader concerns of all humanity.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Phần lớn lạc thú và nhiều những thứ được gọi là tiện nghi của cuộc sống không chỉ không thể thiếu mà còn là trở ngại tích cực cho bước tiến của nhân loại.
Most of the luxuries and many of the so-called comforts of life are not only not indispensable, but positive hindrances to the elevation of mankind.

Nhân loại phải chấm dứt chiến tranh, nếu không chiến tranh sẽ chấm dứt nhân loại.
Mankind must put and end to war or war will put an end to mankind.