Từ khóa: Ảo tưởng

Con người quyết định nhiều vấn đề vì lòng oán hận, tình yêu, dục vọng, giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, hy vọng, sợ hãi, ảo tưởng và những cảm xúc nội tâm khác, hơn là vì hiện thực, chính quyền, các chuẩn mực pháp lý, án lệ, hay chế độ.
Men decide far more problems by hate, love, lust, rage, sorrow, joy, hope, fear, illusion or some other inward emotion, than by reality, authority, any legal standard, judicial precedent, or statute.

Linh hồn có ảo tưởng như chim có cánh: nó được chúng nâng đỡ.
The soul has illusions as the bird has wings: it is supported by them.

Tác giả:
Từ khóa:

Thà rằng cứ để đầu óc trên mây và biết mình đang ở đâu… còn hơn hít thở bầu không khí rõ ràng hơn phía dưới và cứ ngỡ mình đang ở thiên đường.
It is better to have your head in the clouds, and know where you are… than to breathe the clearer atmosphere below them, and think that you are in paradise.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nhìn chung, càng thấu hiểu sâu, càng ảo tưởng mạnh; càng thông minh, càng ít minh mẫn.
In general, the greater the understanding, the greater the delusion; the more intelligent, the less sane.

Tác giả:
Từ khóa:

Ảo tưởng là ảo ảnh của Hy vọng.
Illusions are the mirages of Hope.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tự lừa gạt bản thân sẽ dẫn tới tự hủy diệt bản thân.
Self-conceit may lead to self-destruction.

Tác giả:
Từ khóa:

Ảo mộng với tâm hồn giống như khí quyển với trái đất.
Illusions are to the soul what atmosphere is to the earth.

Tác giả:
Từ khóa:

Trưởng thành là đánh mất một vài ảo ảnh, để có được vài ảo ảnh khác.
Growing up is losing some illusions, in order to acquire others.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Còn có trạng thái tồi tệ hơn mù lòa, đó là thấy thứ không thực sự tồn tại.
There is a condition worse than blindness, and that is, seeing something that isn’t there.

Tác giả:
Từ khóa:

Chính là bản tính tự nhiên khi ta đắm mình vào ảo ảnh của hy vọng. Chúng ta dễ nhắm mắt lại trước mỹ nhân ngư, cho đến khi bị nàng quyến rũ đi vào cõi chết.
It is natural to indulge in the illusions of hope. We are apt to shut our eyes to that siren until she allures us to our death.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đôi khi người ta không muốn nghe sự thật, bởi vì họ không muốn ảo tưởng bị đánh vỡ.
Sometimes people don’t want to hear the truth because they don’t want their illusions destroyed.

Tác giả:
Từ khóa: ,