Từ khóa: Tham lam

Mọi người ai cũng tham, đơn giản là tham cái gì thôi.

Tác giả:
Từ khóa:

Đối với mình – Phải siêng năng, không được lười biếng, ai lười biếng không làm được việc. Phải tiết kiệm, không xa xỉ, vì xa xỉ hoá ra tham lam, nhất là đối với tiền bạc của đoàn thể phải rất phân minh.

Hãy tin tôi, ít nhất với một số người, không chiếm lấy điều mình không muốn là việc khó nhất trên thế giới.
Believe me, for certain men at least, not taking what one doesn’t desire is the hardest thing in the world.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tham vọng là cái hố không đáy làm kiệt sức con người trong nỗ lực bất tận tìm cách thỏa mãn nhu cầu mà không bao giờ chạm tới được sự thỏa mãn.
Greed is a bottomless pit which exhausts the person in an endless effort to satisfy the need without ever reaching satisfaction.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người quân tử có ba việc phòng ngừa: Lúc nhỏ khí huyết chưa sung túc, phải giữ gìn sắc dục; khi đã trưởng thành khí huyết thịnh vượng, phải phòng ngừa tính ham tranh đấu; khi về già khí huyết suy nhược, cần tránh tính tự đắc tham lam.
少之时,血气未定,戒之在色;及兲壮也,血气方刚,戒之在斗;及 其老也,血气既衰,戒之在得。 Quân tử hữu tam giới: thiếu chi thì, huyết khí vị túc, giới chi tại sắc; cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu; cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lòng dục không trừ, thì như con thiêu thân đâm vào lửa, cháy mạng mới thôi; lòng tham không bỏ, thì như con đười ươi thích uống rượu, đổ máu mới thôi.

Con người ta, một khi bị lòng tham làm mờ hai mắt, cũng không thể nào phân biệt được đúng sai, phải trái.

Tác giả:
Từ khóa:

Ai mà tự phụng (1) có tiết độ (2), thì không sinh lòng tham.
(1) Tự phụng: Ăn mặc tiêu dùng cho thân mình.
(2) Tiết độ: Chừng mực, có hạn chế.

Tác giả:
Từ khóa:

Không ai có thể khiến bạn ghen tị, tức giận, thù hận hay tham lam – trừ phi bạn cho phép điều đó.
No one can make you jealous, angry, vengeful, or greedy – unless you let him.

Nhờ công nghệ, sự phát triển, kỹ năng và hiệu quả công việc, chúng ta đã có đủ tài nguyên để thỏa mãn tất cả nhu cầu của con người. Nhưng chúng ta không có đủ, và có lẽ sẽ không bao giờ có đủ tài nguyên để thỏa mãn sự tham lam của con người.
We already have – thanks to technology, development, skills, the efficiency of our work – enough resources to satisfy all human needs. But we don’t have enough resources, and we are unlikely ever to have, to satisfy human greed.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Biến đá cho hoá ra vàng, vẫn chưa thoả mãn lòng tham con người.
点石化为金,人心犹未足。
Điểm thạch hóa vi kim, nhân tâm do vị túc.

Tác giả:
Từ khóa:

Những nhà lãnh đạo tồi trì trệ trong lao động nhưng vội vã lao theo lòng tham. Họ thuyết phục người dưới quyền mình rằng những hành vi thiếu trung thực sẽ dẫn đến nhiều của cải.
Misleaders are slow to work hard but quick to act on greed. They convince their men that dishonest behavior leads to great wealth.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hai anh em sinh đôi giết hại thành công là sự thiếu kiên nhẫn và sự tham lam.
The twin killers of success are impatience and greed.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tất cả chúng ta đều được sinh ra can đảm, tin tưởng, và tham lam, và sự tham lam ở lại với hầu hết chúng ta.
We’re all born brave, trusting, and greedy, and most of us remain greedy.

Tác giả:
Từ khóa: