Từ khóa: Nguyên tắc

Tiết chế tâm tính luôn luôn là thói quen tốt; nhưng tiết chế nguyên tắc luôn luôn là thói xấu.
Moderation in temper is always a virtue; but moderation in principle is always a vice.

Tác giả:
Từ khóa:

Luôn dễ dàng để chiến đấu vì nguyên tắc hơn là sống theo nó.
It is always easier to fight for one’s principles than to live up to them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Để mình chìm đắm vào các nguyên tắc là sẵn sàng chết – và chết cho một tình yêu bất khả thi đối lập với tình yêu.
To abandon oneself to principles is really to die – and to die for an impossible love which is the contrary of love.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự thịnh vượng là người bảo vệ tốt nhất cho nguyên tắc.
Prosperity is the best protector of principle.

Tác giả:
Từ khóa:

Điều thực sự quan trọng không phải là sống, mà là sống tốt. Và sống tốt nghĩa là bên cạnh những điều để hưởng thụ trong đời, ta phải sống theo những nguyên tắc của mình.
The really important thing is not to live, but to live well. And to live well meant, along with more enjoyable things in life, to live according to your principles.

Tác giả:
Từ khóa:

Những người mạnh mẽ không thỏa hiệp, và nguyên tắc không bao giờ nên bị thỏa hiệp.
Strong men don’t compromise, it is said, and principles should never be compromised.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Rất dễ để có nguyên tắc khi bạn giàu có. Quan trọng là phải có nguyên tắc khi bạn nghèo khổ.
Its easy to have principles when you’re rich. The important thing is to have principles when you’re poor.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người luôn luôn lùi bước trước người khác đến cuối cùng sẽ chẳng có nguyên tắc cho bản thân mình.
He that always gives way to others will end in having no principles of his own.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi yêu những người có thể mỉm cười trong gian khó, có thể tìm được sức mạnh từ đau thương, và trở nên can đảm nhờ suy ngẫm. Những điều này có thể làm chùn bước một tinh thần yếu đuối, nhưng những người có trái tim kiên cường và hành động không trái với lương tâm sẽ theo đuổi các nguyên tắc của mình tới chết.
I love those who can smile in trouble, who can gather strength from distress, and grow brave by reflection. ‘Tis the business of little minds to shrink, but they whose heart is firm, and whose conscience approves their conduct, will pursue their principles unto death.

Khi một người lấy nền tảng cho cuộc đời là nguyên tắc, 99% quyết định của anh ta đã được lập hết rồi.
When one bases his life on principle, 99 percent of his decisions are already made.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu là phong cách, hãy bơi theo dòng chảy, nếu là nguyên tắc, hãy đứng vững như tảng đá.
On matters of style, swim with the current, on matters of principle, stand like a rock.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khoa học nào cũng đặt trên nền tảng hệ thống nguyên lý cố định và bất biến như những nguyên lý chi phối và điều hòa vạn vật. Con người không thể đặt ra nguyên lý; con người chỉ có thể phát hiện ra chúng.
Every science has for its basis a system of principles as fixed and unalterable as those by which the universe is regulated and governed. Man cannot make principles; he can only discover them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ai cũng nói mình muốn tự do. Kéo con tàu ra khỏi đường ray, và nó tự do, nhưng nó cũng không thể đi đâu nữa.
Everybody says they want to be free. Take the train off the tracks and it’s free-but it can’t go anywhere.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thành công vĩnh viễn hơn khi bạn đạt được nó mà không vi phạm những nguyên tắc của mình.
Success is more permanent when you achieve it without destroying your principles.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người ta thường cẩn thận với tiền bạc của mình hơn là các nguyên tắc của mình.
A man is usually more careful of his money than he is of his principles.

Bạn càng có nhiều nguyên tắc về việc người ta phải như thế nào, cuộc sống phải như thế nào để bạn hạnh phúc, thì bạn càng ít hạnh phúc.
The more rules you have about how people have to be, how life has to be for you to be happy, the less happy you’re going to be.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Phải giữ lấy nguyên tắc của mình thì mới có thể thành công.
자기의 원칙을 지켜야 성공한다.

Đội quân nguyên tắc có thể xuyên thủng cả những nơi mà đội quân con người không thể.
An army of principles can penetrate where an army of soldiers cannot.

Tác giả:
Từ khóa:

Đây là những nguyên tắc của tôi, và nếu bạn không thích chúng… chậc, tôi còn những nguyên tắc khác.
Those are my principles, and if you don’t like them… well, I have others.

Tác giả:
Từ khóa:

Luôn luôn đứng về phía nguyên tắc… thậm chí nếu như bạn phải đứng một mình.
Always stand on principle….even if you stand alone.

Tác giả:
Từ khóa:

Giữa sức ép của những sự kiện lớn, nguyên tắc bình thường không có tác dụng.
Amid the pressure of great events, a general principle gives no help.

Tác giả:
Từ khóa:

Hôn nhân đòi hỏi trao và giữ sự tin tưởng, chia sẻ ý nghĩ và cảm xúc, tôn trọng và luôn luôn thấu hiểu, hôn nhân đòi hỏi sự nhún nhường – nhún nhường để hối lỗi, nhún nhường để tha thứ. Hôn nhân đòi hỏi sự linh động (để cho đi và nhận lại) và sự kiên quyết: không thỏa hiệp đối với các nguyên tắc. Và một khiếu hài hước sáng dạ và tương đối. Cả hai cần cùng kéo về một hướng.
Marriage requires the giving and keeping of confidences, the sharing of thoughts and feelings, respect and understanding always, marriage requires humility – the humility to repent, the humility to forgive. Marriage requires flexibility (to give and take) and firmness: not to compromise principles. And a wise and moderate sense of humor. Both need to be pulling together in the same direction.

Đừng bao giờ, tuyệt đối đừng bao giờ thỏa hiệp các nguyên tắc của mình.
Never, absolutely never, compromise your principles.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu người ta quá cố chấp với những nguyên tắc của mình, người ta khó mà thấy được ai khác.
If one sticks too rigidly to one’s principles, one would hardly see anybody.

Tác giả:
Từ khóa: ,