Từ khóa: Kiên trì

Kiên trì và nhẫn nại,
Không chịu lùi một phân,
Vật chất tuy đau khổ
Không nao núng tinh thần.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi có khả năng của người phụ nữ chấp nhất và kiên trì với công việc ngay cả khi mọi người khác đều rời đi và từ bỏ.
I’ve got a woman’s ability to stick to a job and get on with it when everyone else walks off and leaves it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đa số sai lầm là do ta không kiên trì, không nỗ lực, không níu giữ, sau đó ta tự thôi miên bản thân, nói rằng tất cả là do số phận.

Ai cũng có thể thực hiện phép màu, ai cũng có thể chạm đến mục tiêu, nếu anh ta có thể nghĩ, nếu anh ta có thể chờ đợi, nếu anh ta có thể kiên trì.
Everyone can perform magic, everyone can reach his goals, if he is able to think, if he is able to wait, if he is able to fast.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người chuyển núi bắt đầu bằng việc dỡ những hòn đá nhỏ.
The man who removes a mountain begins by carrying away small stones.

Chuyện đáng sợ thứ nhất trong cuộc đời, đó là kiên trì thứ không nên kiên trì, bỏ qua những thứ không nên bỏ qua.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng bao giờ bỏ cuộc. Cuốn sách Súp gà cho tâm hồn của tôi đã bị 33 nhà xuất bản từ chối. Giờ nó đã bán được hàng triệu bản.
Never quit. My book, Chicken Soup for the Soul, was turned down by 33 publishers. It’s since sold millions of copies.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hầu hết những điều quan trọng trên thế giới đã được thực hiện bởi những người không bỏ cuộc ngay cả khi dường như chẳng có chút hy vọng nào.
Most of the important things in the world have been accomplished by people who have kept on trying when there seemed to be no hope at all.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cứ tiến lên. Cứ tiến lên. Tôi đã mắc mọi sai lầm có thể phạm phải. Nhưng tôi vẫn tiến lên.
You just keep pushing. You just keep pushing. I made every mistake that could be made. But I just kept pushing.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn càng bền bỉ, càng có nhiều cơ hội điều gì đó có lợi cho bạn sẽ xảy ra. Cho dù có khó khăn đến bao nhiêu, bạn càng kiên trì lâu, bạn càng có thể thành công.
The longer you hang in there, the greater the chance that something will happen in your favor. No matter how hard it seems, the longer you persist, the more likely your success.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Không rắc rối nào đứng vững được trước cuộc tấn công của suy nghĩ kiên trì.
No problem can withstand the assault of sustained thinking.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giấc mơ không kết thúc… bởi thậm chí dù tôi lý luận với mình rằng chuyện đó là bất khả thi, có điều gì đó trong tôi chỉ đơn giản là không chịu ngừng hoạt động.
The dream would not down…for even though I reasoned with myself that the thing was impossible, there was something inside which simply would not stop working.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giữa người với người, khoảng cách ngắn nhất là IQ, khoảng cách xa lớn nhất là kiên trì.

Tác giả:
Từ khóa:

Kiên trì là gì?
Đó chính là một ngày, rồi lại một ngày, bạn nói với bản thân mình rằng, hãy kiên trì thêm một ngày nữa.

Tác giả:
Từ khóa:

Điều tốt đẹp đến với những ai tin tưởng, điều tốt đẹp hơn đến với những ai kiên trì, và điều tốt đẹp nhất đến với những ai không bỏ cuộc.
Good things come to those who believe, better things come to those who are patient and the best things come to those who don’t give up.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi có thể cho bạn công thức thành công sáu chữ: Nghĩ kỹ lưỡng – theo tận cùng.
I can give you a six-word formula for success: Think things through – then follow through.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người lãnh đạo nên là người nhìn xa trông rộng và có tầm nhìn tốt hơn nhân viên.
Người lãnh đạo nên có sự gai góc và kiên trì cao hơn, và có thể chịu đựng được những gì mà nhân viên không thể.
Người lãnh đạo nên có sức chịu đựng và khả năng chấp nhận thất bại cao hơn.
Vì vậy, phẩm chất của một người lãnh đạo tốt nằm ở tầm nhìn, sự ngoan cường và năng lực.
A leader should be a visionary and have more foresight than an employee.
A leader should have higher grit and tenacity, and be able to endure what the employees can’t.
A leader should have higher endurance and ability to accept and embrace failure.
The quality of a good leader therefore is his vision, tenacity, and his capability.

Nỗ lực chỉ hoàn toàn trao đi phần thưởng sau khi người ta không chịu bỏ cuộc.
Effort only fully releases its reward after a person refuses to quit.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúa trời không bao giờ đóng một cánh cửa lại mà không mở ra một cách cửa lớn hơn và tốt đẹp hơn. Hãy kiên trì. Bạn đã ở gần thành công hơn bạn nghĩ.
God never shuts one door without opening a bigger better door. Hang in there. You are closer to success than you may think.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là anh ta sẽ đạt được thành công.
How many a man has thrown up his hands at a time when a little more effort, a little more patience would have achieved success.

Lý tưởng là những ước mơ cao thượng nhất của con người, rất khó thực hiện nhưng lại có thể thực hiện được và đòi hỏi phải phấn đấu lâu dài, gian khổ, kiên trì.

Những thành tựu vĩ đại không được gặt hái bằng sức mạnh mà bằng sự kiên trì.
Great works are performed not by strength, but by perseverance.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không phải là tôi quá thông minh, chỉ là tôi chịu bỏ nhiều thời gian hơn với rắc rối.
It’s not that I’m so smart, it’s just that I stay with problems longer.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu có bao giờ tôi tìm được những phát kiến giá trị, đó là nhờ chú tâm kiên trì hơn là nhờ bất cứ tài năng nào khác.
If I have ever made any valuable discoveries, it has been due more to patient attention, than to any other talent.

Tác giả:
Từ khóa: ,