Từ khóa: Hào phóng

Sự dịu dàng, hy sinh và hào phóng không là tài sản riêng của bất cứ chủng tộc hay tôn giáo nào.
Gentleness, self-sacrifice and generosity are the exclusive possession of no one race or religion.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta càng hào phóng, chúng ta càng vui vẻ. Chúng ta càng hợp tác, chúng ta càng có giá trị. Chúng ta càng nhiệt tình, chúng ta càng có năng suất. Chúng ta càng sẵn lòng phụng sự, chúng ta càng thịnh vượng.
The more generous we are, the more joyous we become. The more cooperative we are, the more valuable we become. The more enthusiastic we are, the more productive we become. The more serving we are, the more prosperous we become.

Kiếm nhiều hết sức có thể. Tiết kiệm nhiều hết sức có thể. Đầu tư nhiều hết sức có thể. Cho đi nhiều hết sức có thể.
Earn as much as you can. Save as much as you can. Invest as much as you can. Give as much as you can.

Người ta phải chính trực trước khi hào phóng.
One ought to be just before one is generous.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự hào phóng thật sự đối với tương lai là việc đem cho tất cả trong hiện tại.
Real generosity toward the future lies in giving all to the present.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Trước khi bạn nói, hãy lắng nghe.
Trước khi bạn viết, hãy nghĩ.
Trước khi bạn tiêu pha, hãy kiếm được.
Trước khi bạn đầu tư, hãy tìm hiểu.
Trước khi bạn phê phán, hãy chờ đợi.
Trước khi bạn cầu nguyện, hãy tha thứ.
Trước khi bạn bỏ cuộc, hãy thử.
Trước khi bạn nghỉ hưu, hãy tiết kiệm.
Trước khi bạn chết, hãy cho đi.
Before you speak, listen.
Before you write, think.
Before you spend, earn.
Before you invest, investigate.
Before you criticize, wait.
Before you pray, forgive.
Before you quit, try.
Before you retire, save.
Before you die, give.

Hào phóng thực sự là có thể chấp nhận sự vô ơn.
True generosity means accepting ingratitude.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy hào phóng. Hãy trao cho những người bạn yêu; trao cho những người yêu bạn, và trao cho những người bất hạnh – phải, đặc biệt hãy trao cho những người bạn không muốn trao. Bạn sẽ nhận được rất nhiều vì đã cho đi. Bạn càng cho đi nhiều, bạn càng có được nhiều.
Be generous. Give to those you love; give to those who love you, give to the fortunate, give to the unfortunate — yes, give especially to those you don’t want to give. You will receive abundance for your giving. The more you give, the more you will have.

Tác giả:
Từ khóa:

Tình yêu thương đòi hỏi chúng ta can đảm hơn một chút thay vì sống thoải mái, hào phóng hơn một chút, linh hoạt hơn một chút. Thế có nghĩa là sống táo bạo hơn ta sẵn lòng.
Love asks us that we be a little braver than is comfortable, a little more generous, a little more flexible. It means living on the edge more than we care to.

Người cho đi tất cả, dù số lượng ít ỏi, cho đi thật nhiều; bởi vì Chúa trời không nhìn vào món quà lớn hay nhỏ mà nhìn vào tấm lòng của người cho.
He that gives all, though but little, gives much; because God looks not to the quantity of the gift, but to the quality of the givers.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự bình tĩnh trầm ổn, sự vô tư hào phóng, tình yêu thương không vị kỷ, nỗ lực không vụ lợi: đó là những điều mang đến thành công trong cuộc đời. Nếu bạn có thể tìm thấy sự yên bình trong bản thân và chia sẻ nguồn an ủi ra xung quanh, bạn sẽ hạnh phúc hơn cả vua chúa.
Great calm, generous detachment, selfless love, disinterested effort: these are what make for success in life. If you can find peace in yourself and can spread comfort around you, you will be happier than an empress.

Dễ thực hiện sự hào phòng nhất khi số lượng nhỏ. Ta dễ cho đi mười xu khi ta có một đô; sẽ khó khăn hơn chút để cho đi một trăm ngàn khi ta có một triệu.
It’s best to start the discipline of generosity when the amounts are small. It’s easy to give ten cents out of a dollar; it’s a little harder to give a hundred thousand out of a million.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngay thẳng và hào phóng, trừ phi được tiết chế vừa phải, sẽ dẫn tới hủy hoại.
Candor and generosity, unless tempered by due moderation, leads to ruin.

Tác giả:
Từ khóa:

Hào phóng là cho đi nhiều hơn những gì bạn có thể cho. Tự trọng là lấy ít hơn những gì bạn cần lấy.
Generosity is giving more than you can, and pride is taking less than you need.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không gì rèn luyện tính cách tốt hơn là sự hào phóng.
Nothing teaches character better than generosity.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu ai đó đột nhiên cực kỳ hào phóng với bạn, người đó có thể đang bao che cho một lương tâm cắn rứt.
Someone’s recent dramatic generosity toward you may be covering up a guilty conscience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Định luật của sự hào phóng đảm bảo cả người cho và người nhận đều được lợi.
The universal law of generosity ensures both the giver and recipient profit.

Tác giả:
Từ khóa:

Suối nguồn của cái đẹp là trái tim, và mỗi ý nghĩ rộng lượng lại thắp sáng lên những bức tường trong căn phòng đó.
The fountain of beauty is the heart, and every generous thought illustrates the walls of your chamber.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn được tha thứ cho hạnh phúc và thành công của mình chỉ khi bạn sẵn sàng hào phóng chia sẻ chúng.
You are forgiven for your happiness and your successes only if you generously consent to share them.