Từ khóa: Nụ cười

Nước mắt của thế gian này luôn bất biến. Với mỗi người bắt đầu khóc, ở nơi nào đó khác một người ngừng rơi lệ. Với tiếng cười cũng vậy.
The tears of the world are a constant quality. For each one who begins to weep, somewhere else another stops. The same is true of the laugh.

Nụ cười của sự vui mừng gần nước mắt hơn là tiếng cười.
Joy’s smile is much closer to tears than laughter.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Với mỗi nụ cười đều có giọt nước mắt.
For every laugh, there should be a tear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nụ cười là ngôn ngữ của yêu thương.
Smiles are the language of love.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đừng bao giờ ngừng nụ cười ngay cả khi bạn buồn bã, ai đó có thể sẽ phải lòng nụ cười của bạn.
Never stop smiling not even when you’re sad, someone might fall in love with your smile.

Những nụ cười tươi tắn nhất giấu đi những bí mật sâu kín nhất.
Những đôi mắt xinh đẹp nhất đã từng rơi nhiều lệ nhất.
Và những trái tim nhân hậu nhất phải chịu đựng nhiều đau khổ nhất.
The prettiest smiles hide the deepest secrets.
The prettiest eyes have cried the most tears.
And the kindest hearts have felt the most pain.

Cái tay giận dỗi không đánh nổi cái mặt tươi cười.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vẻ đẹp của thế gian chóng lụi tàn, mang theo hai mặt, một bên là tiếng cười, một bên là đau khổ, xé nát con tim.
The beauty of the world, which is so soon to perish, has two edges, one of laughter, one of anguish, cutting the heart asunder.

Đôi khi niềm vui của bạn là nguồn gốc của nụ cười của bạn, nhưng đôi khi nụ cười của bạn có thể là nguồn gốc của niềm vui của bạn.

Trong nụ cười hứa hẹn vệt nước mắt.
Smiles form the channels of a future tear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi luôn biết nhìn lại những giọt nước mắt sẽ khiến tôi cười, nhưng tôi chưa bao giờ biết nhìn lại những nụ cười sẽ khiến tôi khóc.
I always knew looking back on the tears would make me laugh, but I never knew looking back on the laughs would make me cry.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nhân loại coi mình quá nghiêm túc. Đó là tội lỗi đầu tiên của thế giới. Nếu gã người tiền sử biết cách cười, Lịch sử hẳn đã khác đi.
Humanity takes itself too seriously. It is the world’s original sin. If the cave-man had known how to laugh, History would have been different.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Mỗi khi bạn cười với một ai đó, đó là hành động của sự yêu thương, là món quà cho người đó, một thứ vô cùng đẹp đẽ.
Everytime you smile at someone, it is an action of love, a gift to that person, a beautiful thing.

Tiếng cười là một trong những đặc quyền của lý trí, chỉ xuất hiện ở loài người.
Laughter is one of the very privileges of reason, being confined to the human species.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn được trao hàng ngàn lý do để cười mỗi ngày. Vì vậy đừng quá tập trung vào một lý do để cau mày.
You are given thousands of reasons to smile every day. So don’t focus so much on the one reason to frown.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vào cuối ngày, những câu hỏi duy nhất tôi sẽ hỏi bản thân là…
Tôi có yêu thương đủ không?
Tôi có cười đủ không?
Tôi có tạo ra sự khác biệt nào không?
At the end of the day, the only questions I will ask myself are…
Did I love enough?
Did I laugh enough?
Did I make a difference?

Một phụ nữ luôn nở nụ cười và nét mặt luôn vui vẻ sở hữu nét đẹp riêng bất kể cô ấy mặc trang phục gì.
A woman whose smile is open and whose expression is glad has kind of beauty no matter what she wears.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tự do của bất cứ xã hội nào tỷ lệ thuận với lượng tiếng cười của nó.
The freedom of any society varies proportionately with the volume of its laughter.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi luôn có nhiều trở ngại trong cuộc đời. Nhưng đôi môi tôi không biết điều đó. Chúng luôn mỉm cười.
I have many problems in my life. But my lips don’t know that. They just keep smiling.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người ta ít khi để ý tới quần áo cũ nếu bạn khoác lên nụ cười.
People seldom notice old clothes if you wear a big smile.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lấy một chén yêu thương, hai chén trung thành, ba chén tha thứ, bốn lít niềm tin và một thùng tiếng cười. Dùng niềm tin để trộn kỹ yêu thương và trung thành; pha với sự dịu dàng, lòng tốt và thấu hiểu. Cho thêm tình bạn và hy vọng. Rắc thật nhiều tiếng cười. Dùng nắng trời để nướng. Thường xuyên bao lại với nhiều cái ôm. Hãy hào phóng đem các phần ăn ra mời mỗi ngày.
Take one cup of love, two cups of loyalty, three cups of forgiveness, four quarts of faith and one barrel of laughter. Take love and loyalty and mix them thoroughly with faith; blend with tenderness, kindness and understanding. Add friendship and hope. Sprinkle abundantly with laughter. Bake it with sunshine. Wrap it regularly with lots if hugs. Serve generous helpings daily.

Hãy làm người hữu ích. Khi bạn thấy ai đó không có nụ cười, hãy trao cho họ nụ cười của bạn.
Be helpful. When you see a person without a smile, give them yours.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngày hôm nay có thể trở thành một ngày đầy sinh lực với bạn – và với người khác – nếu bạn bỏ thời gian để trao cho ai đó nụ cười… để thốt lên một lời tử tế… để chìa tay ra cho người đang cần giúp đỡ… để viết một lời cảm ơn… để cho đi một lời khuyến khích với người đang cố gắng vượt qua rắc rối… để chia sẻ một phần tài sản vật chất với những người xung quanh.
Today can be a healthy unusual day for you – and for others – if you take time to give someone a smile… to express a word of kindness… to lend a helping hand to someone in need… to write a note of gratitude… to give a word of encouragement to someone who is temporarily overcome with problems… to share a portion of your material possessions with others

Tiếng cười và nước mắt là để xoay vần bánh xe của chính cỗ máy cảm xúc đó; một là sức gió, và một là sức nước; chỉ là như vậy.
Laughter and tears are meant to turn the wheels of the same machinery of sensibility; one is wind-power, and the other water-power; that is all.