Từ khóa: Cô độc

Sự đơn điệu và cô độc của một cuộc sống yên lặng kích thích trí sáng tạo.
The monotony and solitude of a quiet life stimulates the creative mind.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tô ơi, cậu có biết nỗi cô độc của riêng một người như thế nào không? Có nghĩa là tất cả mọi người xung quanh đều không có liên quan gì tới cậu cả. Tất cả mọi người đều biến mất.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự cô độc cũng tốt, nhưng bạn cần ai đó nói với bạn rằng sự cô độc cũng tốt.
Solitude is fine, but you need someone to tell you that solitude is fine.

Tác giả:
Từ khóa:

Một mình, đó là bí mật của phát minh; một mình, đó là khi ý tưởng sinh ra.
Be alone, that is the secret of invention; be alone, that is when ideas are born.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ai cũng có tài năng. Thứ hiếm là dũng khí để nuôi dưỡng nó trong cô độc và đi vào những nơi tối tăm mà nó dẫn đường.
Everyone has a talent. What is rare is the courage to nurture it in solitude and to follow the talent to the dark places where it leads.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thật bất hạnh khi phải cô độc, bạn của tôi; và phải tin rằng sự cô độc nhanh chóng phá hủy lí trí.
It is a great misfortune to be alone, my friends; and it must be believed that solitude can quickly destroy reason.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi là người tiến triển nhờ sự cô độc, không có nó, tôi giống như kẻ không có thức ăn nước uống. Mỗi ngày thiếu sự cô độc làm tôi yếu đi. Tôi không tự hào vì sự cô độc của mình; nhưng tôi phụ thuộc vào nó. Với tôi, bóng tối của căn phòng giống như nắng mặt trời.
I was a man who thrived on solitude; without it I was like another man without food or water. Each day without solitude weakened me. I took no pride in my solitude; but I was dependent on it. The darkness of the room was like sunlight to me.

Tác giả:
Từ khóa:

Áng văn châm biếm và thơ trào phúng của thời kỳ hiện đại là tác dụng duy nhất của sự cô độc mà nó biết là đem ra làm sự trừng phạt, một án tù.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự im lặng thật tốt biết bao; tách cà phê, cái bàn. Thật tố biết bao khi ngồi một mình như con chim biển đơn độc duỗi cánh trên cột buồm. Cứ để tôi ngồi dây mãi với những thứ thứ giản đơn, tách cà phê này, con dao này, cái dĩa này, những thứ là chính chúng, tôi là chính tôi.
How much better is silence; the coffee cup, the table. How much better to sit by myself like the solitary sea-bird that opens its wings on the stake. Let me sit here for ever with bare things, this coffee cup, this knife, this fork, things in themselves, myself being myself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

“Anh có căm ghét con người không?”
“Tôi không căm ghét họ… Tôi chỉ cảm thấy khá hơn khi họ không ở quanh tôi.”
“Do you hate people?”
“I don’t hate them…I just feel better when they’re not around.”

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn không bị bỏ rơi. Bạn không bao giờ chỉ có một mình, trừ khi chính bạn lựa chọn điều đó.
You have not been abandoned. You are never alone, except by your own choice.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vấn đề không thực sự là cô độc, mà là cô đơn. Một người có thể cô đơn giữa đám đông, không phải sao?
The trouble is not really in being alone, it’s being lonely. One can be lonely in the midst of a crowd, don’t you think?

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi tôi ở một mình, tôi hạnh phúc.
When I am alone I am happy.

Không ai trên thế gian này hoàn hảo.
Nếu bạn ghét bỏ con người vì sai lầm của họ,
Bạn sẽ cô độc trên thế gian này.
Vậy nên hãy phán xét ít đi và yêu thương nhiều hơn.
Bạn có thể là lý do vì sao người ta
Lại tin vào tình yêu thương vô điều kiện…
No one in this world is perfect.
If you avoid people for their mistakes,
You will be alone in this world.
So judge less and love more.
You can be the reason why people
Believe in loving without conditions…

Sức nặng của thế giới là tình yêu. Dưới gánh nặng của sự cô độc, dưới gánh nặng của sự bất mãn.
The weight of the world is love. Under the burden of solitude, under the burden of dissatisfaction.

Cô độc thì đáng sợ đấy, nhưng không đáng sợ bằng việc cảm thấy cô đơn trong một mối quan hệ.
Being alone is scary, but not as scary as feeling alone in a relationship.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thật châm biếm và trào phúng cho thời kỳ hiện đại rằng tác dụng duy nhất của sự cô độc mà nó biết là đem ra làm sự trừng phạt, một án tù.
It is a frightful satire and an epigram on the modern age that the only use it knows for solitude is to make it a punishment, a jail sentence.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự cô độc khiến ta hà khắc hơn với bản thân và dịu dàng hơn với người khác. Theo cả hai hướng, nó làm tính cách ta tốt đẹp hơn.
Solitude makes us tougher towards ourselves and tenderer towards others. In both ways it improves our character.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có những ngày, đến nỗi buồn cũng bỏ con người ta mà đi.
Đến lúc ấy, mới hiểu trọn vẹn thế nào là cô độc.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong đêm tối, tôi thích hồi tưởng lại những chuyện chôn sâu tận đáy lòng, những thứ đã từng có được, từng đánh mất, từng vui, rồi cũng từng buồn. Tôi cũng đã quen với chuyện chỉ có một mình, một mình uống trà, một mình ca hát, một mình dạo phố… Nếu có thêm một người bên cạnh, chỉ là thêm một chỗ ngồi, người ấy cũng chỉ mang đến cho tôi những thứ như thế thôi. Tôi không cao ngạọ, cũng không liều lĩnh, chỉ là tôi không thích ỷ lại vào người khác.

Tác giả:
Từ khóa:

Kẻ buồn chán là kẻ lấy đi sự cô độc của bạn mà lại không cho bạn sự bầu bạn.
A bore is someone who deprives you of solitude without providing you with company.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Để suy nghĩ rõ ràng, người ta phải sắp xếp để định kỳ có những khoảng thời gian cô độc khi mà họ có thể tập trung và ấp ủ trí tưởng tượng mà không bị sao nhãng.
To do much clear thinking a person must arrange for regular periods of solitude when they can concentrate and indulge the imagination without distraction.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Không có gì tồi tệ hơn sự cô độc. Sự cô độc có thể giúp người đàn ông nhận thức bản thân; nhưng nó sẽ hủy diệt người phụ nữ.
There is nothing worse than solitude. Solitude can help a man realize himself; but it destroys a woman.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Niềm hạnh phúc to lớn nhất của mọi cuộc đời là sự cô độc bận rộn.
The happiest of all lives is a busy solitude.

Tác giả:
Từ khóa: , ,