Từ khóa: Chính trực

Tự mình phải chính trước, mới giúp được người khác chính. Mình không chính, mà muốn người khác chính là vô lý.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lương thiện là đồng tiền duy nhất có thể đi khắp thế giới.

Tác giả:
Từ khóa:

Nhất tâm (*) ăn ở cho phải đạo, thì trời cũng không làm hại nổi.
(*) Nhất tâm: Trước sau bao giờ cũng một lòng như vậy.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn của tôi, sự khó khăn không phải nằm ở việc tránh cái chết, mà là tránh sự không chính đáng; vì thứ này chạy nhanh hơn cái chết.
The difficulty, my friends, is not in avoiding death, but in avoiding unrighteousness; for that runs faster than death.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cây chi, cây lan tuy mọc chỗ rừng vắng mà hoa vẫn thơm; người quân tử theo lẽ phải, làm điều hay, tuy gặp khốn cùng, mà tiết hạnh vẫn không đổi.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi muốn một cuộc đời bận rộn, một tâm trí chính trực, và một cái chết đúng lúc.
I want a busy life, a just mind, and a timely death.

Sự chính trực không cần điều luật.
Integrity has no need of rules.

Tác giả:
Từ khóa:

Thậm chí khi có tài năng, văn hóa, tri thức, nếu không có sự chính trực, không thể đi đến gốc rễ mọi việc.
Even where there is talent, culture, knowledge, if there is not earnestness, it does not go to the root of things.

Trời có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
Đất có bốn phương: Đông, Tây, Nam, Bắc
Người có bốn đức: Cần, Kiệm, Liêm, Chính.
Thiếu một mùa, thì không thành trời.
Thiếu một phương, thì không thành đất
Thiếu một đức, thì không thành người.

Ngay cả khi trong túi hết tiền, cái mũ trên đầu anh cũng phải đội cho ngay ngắn.

Đáng chết thì chết: quyết không cầu thả cầu sống, để cho “tâm” không được yên, thà chỉ nên thí thân đi, để cho “tâm” được yên và “đức” được trọn vẹn.

Tác giả:
Từ khóa:

Tài năng, kỹ năng hay tài hùng biện, dù nhiều bao nhiêu cũng không thể chống đỡ ta như sự chính trực, chí khí và thái độ.
No amount of talents, skills or charisma can sustain us the way integrity, character & attitude does.