Từ khóa: Người lính

Nếu binh lính của ta bắt đầu nghĩ, chẳng ai sẽ còn ở lại quân đội.
If my soldiers were to begin to think, not one of them would remain in the army.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người chiến sỹ phi công kinh nghiệm không mạo hiểm khi không cần thiết. Việc của anh ta là bắn hạ máy bay địch, và không để mình bị bắn hạ.
The experienced fighting pilot does not take unnecessary risks. His business is to shoot down enemy planes, not to get shot down.

Tôi tin rằng người lính mạnh nhất là người dám chết không vũ trang.
I believe that a man is the strongest soldier for daring to die unarmed.

Người lính là người cầu nguyện cho hòa bình nhiều hơn bất cứ ai, bởi chính người lính là người phải chịu đựng và mang những vết thương và sẹo chiến tranh nặng nề nhất.
The soldier above all others prays for peace, for it is the soldier who must suffer and bear the deepest wounds and scars of war.

Không phải tìm kiếm quá xa để thấy kết nối giữa ăn mặc và chiến tranh; những bộ quần áo đẹp nhất của bạn là những bộ quần áo bạn mặc khi là người lính.
The connection between dress and war is not far to seek; your finest clothes are those you wear as soldiers.

Bạn không cần phải ‘thẳng’ để chiến đấu và hy sinh cho đất nước. Bạn chỉ cần bắn thẳng.
You don’t need to be ‘straight’ to fight and die for your country. You just need to shoot straight.

Tác giả:
Từ khóa:

Những người ‘chối bỏ’ bạo lực có thể làm điều đó chỉ bởi vì có những người khác đang thực hiện bạo lực vì lợi ích của họ.
Those who ‘abjure’ violence can do so only because others are committing violence on their behalf.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Và cũng giống như người lính già trong bản ballad ấy, giờ tôi khép lại sự nghiệp quân sự của mình và cứ thế nhạt nhòa đi, một người lính già đã nỗ lực thực hiện bổn phận vì Chúa đã cho mình nhìn ra bổn phận đó.
And like the old soldier in that ballad, I now close my military career and just fade away, an old soldier who tried to do his duty as God gave him the sight to see that duty.

Tác giả:
Từ khóa: ,