Từ khóa: Chấp nhận

Bạn phải biết cách chấp nhận sự từ chối và từ chối sự chấp nhận.
You have to know how to accept rejection and reject acceptance.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự tiến bộ bắt đầu khi ta bắt đầu chấp nhận điểm yếu của mình.
Growth begins when we begin to accept our own weakness.

Hạnh phúc chỉ tồn tại khi ta biết chấp nhận.
Happiness can exist only in acceptance.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn bất cứ lúc nào cũng phải nhận mệnh, bởi bạn là con người.
你随时要认命,因为你是人。

Tác giả:
Từ khóa:

Rất dễ để có tất cả những gì mình muốn, miễn là đầu tiên bạn phải học cách sống mà không có những gì mình không thể đạt được.
It is easy to get everything you want, provided you first learn to do without the things you cannot get.

Tác giả:
Từ khóa:

Suy nghĩ tích cực không phải là hy vọng lúc nào điều tốt nhất cũng xảy ra, suy nghĩ tích cực là chấp nhận rằng bất kỳ chuyện gì xảy ra cũng là tốt nhất trong thời điểm hiện tại.
Positive thinking isn’t about expecting the best to happen every time, it is about accepting that whatever happens is the best for this moment.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có lẽ đó là điều đã giúp tôi trong chiến tranh. Tôi là người theo thuyết định mệnh, nếu bạn gọi điều đó là như thế. Câu tôi hay dùng là, “nếu không thể làm gì về chuyện đó, hãy quên nó đi.”
Maybe that helped me in war. I’m a fatalist, if that’s what you call it. The phrase that I use is “If you can’t do anything about it, forget it.”

Tác giả:
Từ khóa:

Nghệ thuật chấp nhận là nghệ thuật khiến người vừa làm cho bạn một việc nhỏ ước gì mình đã làm cho bạn một việc lớn hơn.
The art of acceptance is the art of making someone who has just done you a small favor wish that he might have done you a greater one.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự chấp nhận điều đã xảy ra là bước đầu tiên để vượt qua hậu quả của tai họa.
Acceptance of what has happened is the first step to overcoming the consequences of any misfortune.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu thứ bạn muốn vượt qua điều có thể, tốt nhất là nên nhận ra điều đó và tiến về phía trước, thay vì nấn ná trong hy vọng và hối tiếc.
If the thing you want beyond anything cannot be, it is much better to recognize it and go forward, instead of dwelling on one’s regrets and hopes.

Ai là người giàu có? Đó là người biết vui mừng với phần của mình.
Who is rich? He that rejoices in his portion.

Một số người nghĩ rằng mạnh mẽ tức là không bao giờ thấy đau. Nhưng trong thực tế, những người mạnh mẽ nhất là những người cảm thấy nỗi đau, thấu hiểu nó và chấp nhận nó.

Sự chấp nhận trong cuộc đời mỗi người không liên quan gì tới bỏ cuộc; nó không có nghĩa là chạy trốn khỏi tranh đấu. Ngược lại, nó có nghĩa là chấp nhận đời khi đời đến, với tất cả điều bất lợi của di truyền, của nỗi thống khổ, của sự phức tạp về tâm lý và những bất công.
Acceptance of one’s life has nothing to do with resignation; it does not mean running away from the struggle. On the contrary, it means accepting it as it comes, with all the handicaps of heredity, of suffering, of psychological complexes and injustices.

Tác giả:
Từ khóa:

Dù là niềm vui hay buồn thương, đau khổ hay lạc thú; dù chuyện gì có thể xảy ra trong đời, hãy thản nhiên chấp nhận với trái tim bất bại.
Whether joy or sorrow, pain or pleasure; whatsoever may befall thee, accept it serenely with an unvanquished heart.

Bạn nói, ‘Đất nước này rối tung cả rồi.’ Điều đó cũng giống như nguyền rủa mặt đất và hạt giống và nắng và mưa, chúng là tất cả những gì bạn có. Đừng nguyền rủa tất cả những gì mình có. Khi bạn có riêng một hành tinh, bạn có thể tự sắp xếp tất cả. Còn trên hành tinh này, bạn phải đón nhận cuộc sống theo cách nó đến.
You say, ‘The country is messed up.’ That’s like cursing the soil and the seed and the sunshine and the rain, which is all you’ve got. Don’t curse all you’ve got. When you get your own planet, you can rearrange this whole deal. This one you’ve got to take like it comes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi thà có thể tán thưởng những gì tôi không thể có còn hơn có những gì tôi không thể tán thưởng.
I would rather be able to appreciate things I can not have than to have things I am not able to appreciate.

Tác giả:
Từ khóa:

Chấp nhận tốt hơn oán giận, trước những sự thật không thể thay đổi, trừ bỏ chấp nhận, không còn biện pháp nào tốt hơn.
你接受比抱怨还要好,对于不可改变的事实,你除了接受以外,没有更好的办法了。

Tác giả:
Từ khóa:

Tình thương đích thực phải có ý thức trách nhiệm, chấp nhận người kia như là chính mình với những điểm mạnh và yếu kém. Nếu ta chỉ thích những gì tốt đẹp nhất nơi người đó thì không phải là tình thương. Ta phải chấp nhận những yếu kém của người kia và mang sự kiên nhẫn, hiểu biết, năng lượng của mình để giúp họ chuyển hóa.

Hãy đặt ra chuẩn mực! Đừng kỳ vọng người khác cho bạn tình yêu thương, sự chấp nhận, sự tận tâm và tôn trọng khi bạn thậm chí chẳng cho mình những thứ đó.
Set the standard! Stop expecting others to show you love, acceptance, commitment, & respect when you don’t even show that to yourself.

Sống ở trong đời này, bạn đừng đòi hỏi tuyệt đối ở nơi hành xử của những người khác đối với bạn. Bạn nên chấp nhận sự tương đối từ những người khác để sống, thì những hạnh phúc trong đời sống của bạn sẽ có được ngay trong tầm tay và có ngay trong đời sống này.

Trên thế giới có rất nhiều thứ, bạn không thể lấy được phần tốt nhất của mỗi thứ. Nếu đạt được ở một nơi nào đó thì chắc chắn sẽ mất đi ở một nơi khác. Trước đây mình không hiểu đạo lý này, mỗi thứ đều muốn có được phần tốt nhất. Nhưng cuộc sống không bao giờ như chúng ta mong muốn. Mình chỉ biết học cách chấp nhận sự thực.

Tác giả:
Từ khóa:

Món quà lớn nhất mà bạn có thể trao cho người khác là món quà của tình yêu và sự chấp nhận vô điều kiện.
The greatest gift that you can give to others is the gift of unconditional love and acceptance.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tâm hồn tôi giàu đẹp hơn khi tôi chấp nhận trách nhiệm đối với cuộc đời mình.
I grow spiritually when I accept responsibility for my life.

Hãy chấp nhận bản thân như chính con người thật của mình. Nếu không bạn sẽ không bao giờ thấy cơ hội. Bạn sẽ không cảm thấy tự do để tiến về phía nó; bạn sẽ cảm thấy mình không xứng đáng.
Accept yourself as you are. Otherwise you will never see opportunity. You will not feel free to move toward it; you will feel you are not deserving.

Tác giả:
Từ khóa: ,