Từ khóa: Cảm ơn

Mỗi người chúng ta đều phải lấy cái tâm biết ơn để đối mặt với cuộc sống. Biết ơn cha mẹ, bởi cha mẹ ban cho bạn sinh mệnh; biết ơn thầy cô, vì thầy cô đắp nặn linh hồn bạn; biết ơn những cảnh ngộ bạn gặp phải, bởi chúng cho bạn dũng khí; đồng thời cũng biết ơn đối thủ mang đến nghịch cảnh, bởi họ khiến bạn càng thêm kiên cường.
我们每个人都要以一颗感恩的心来面对生活。感谢你的父母,因为他们赐予你生命;感谢你的导师,因为他们塑造了你的灵魂;感谢你的遭遇,因为它们给了你勇气;感谢你的幸福,因为它们给了你动力;同时也要感谢给你带来逆境的对手,因为他们让你更加坚强。

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn hãy luôn cảm ơn những ai đem đến nghịch cảnh cho mình.
你永远要感谢给你逆境的众生。

Tôi để ý thấy rằng Vũ trụ thích Lòng biết ơn. Bạn càng biết ơn, bạn càng nhận được nhiều thứ.
I have noticed that the Universe loves Gratitude. The more Grateful you are, the more goodies you get.

Tác giả:
Từ khóa:

Một trong những bằng chứng rõ nét nhất cho tình bạn mà một người có thể dành cho người khác là nhẹ nhàng nói với bạn mình khuyết điểm của anh ta. Nếu có thứ gì hơn thế thì đấy chính là lắng nghe với sự biết ơn và sửa chữa sai lầm đó.
One of the surest evidences of friendship that one individual can display to another is telling him gently of a fault. If any other can excel it, it is listening to such a disclosure with gratitude, and amending the error.

Không nghĩa vụ nào khẩn cấp hơn việc bày tỏ lòng biết hơn.
No duty is more urgent than that of returning thanks.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ngày hôm nay Chúa đã cho bạn món quà là 86,400 giây. Bạn đã dùng giây nào để nói ‘cảm ơn’ chưa?
God gave you a gift of 86,400 seconds today. Have you used one to say ‘thank you?’

Tác giả:
Từ khóa:

Ngày hôm nay có thể trở thành một ngày đầy sinh lực với bạn – và với người khác – nếu bạn bỏ thời gian để trao cho ai đó nụ cười… để thốt lên một lời tử tế… để chìa tay ra cho người đang cần giúp đỡ… để viết một lời cảm ơn… để cho đi một lời khuyến khích với người đang cố gắng vượt qua rắc rối… để chia sẻ một phần tài sản vật chất với những người xung quanh.
Today can be a healthy unusual day for you – and for others – if you take time to give someone a smile… to express a word of kindness… to lend a helping hand to someone in need… to write a note of gratitude… to give a word of encouragement to someone who is temporarily overcome with problems… to share a portion of your material possessions with others

Những thứ ta có được nhờ thanh kiếm không dài lâu; lòng biết ơn vì ân huệ là mãi mãi.
That possession which we gain by the sword is not lasting; gratitude for benefits is eternal.Non est diuturna possessio in quam gladio ducimus; beneficiorum gratia sempiterna est.

Tác giả:
Từ khóa:

Cảm thấy biết ơn và không thể hiện điều đó giống như gói quà mà không trao.
Feeling gratitude and not expressing it is like wrapping a present and not giving it.

Tác giả:
Từ khóa:

Học cách thể hiện lòng cảm kích sẽ buộc bạn phải tập trung vào điều tích cực.
Learning the art of expressing gratitude will force you to focus on the positive.

Tác giả:
Từ khóa:

Cảm ơn có thể khiến chúng ta trưởng thành, báo ân có thể giúp chúng ta thành tựu.
感恩能使我們成長,報恩能助我們成就。

Lòng biết ơn thầm lặng không có mấy tác dụng với ai.
Silent gratitude isn’t much use to anyone.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đôi lúc ánh sáng trong cuộc đời ta lịm tắt, và được nhen nhóm lại bởi tia lửa của một ai đó. Mỗi chúng ta phải nghĩ tới những người đã đốt lên ngọn lửa trong ta với lòng biết ơn sâu sắc.
At times our own light goes out and is rekindled by a spark from another person. Each of us has cause to think with deep gratitude of those who have lighted the flame within us.

Tác giả:
Từ khóa: ,