Từ khóa: Thiện ác

Đôi khi cái thiện có thể được tìm thấy giữa địa ngục.
Goodness can be found sometimes in the middle of hell.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi đi vào chính trị bởi sự xung đột giữa thiện và ác, và tôi tin rằng cuối cùng cái thiện sẽ chiến thắng.
I am in politics because of the conflict between good and evil, and I believe that in the end good will triumph.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Họa phúc không có cửa, người ta tự vời đến cho mình. Thiện ác có báo ứng, như bóng với hình. Cho nên trong tâm nuôi dưỡng cái thiện, chưa làm việc thiện, cát thần đã đến rồi. Trong tâm nảy sinh cái ác, dù chưa làm việc ác, hung thần đã theo rồi. Nếu đã từng làm việc ác mà sau hồi tâm ăn năn hối cải, lâu dài ắt sẽ ược cát lành, ấy gọi là chuyển họa thành phúc.
禍福無門,惟人自招。善惡之報,如影隨形。所以人心起於善,善雖未為,而吉神已隨之。或心起於惡,惡雖未至,而凶神已隨之。其有曾行惡事,後自改悔,久久必獲吉慶,所謂轉禍為福也。Họa phúc vô môn, duy nhân tự chiêu. Thiện ác chi báo, như ảnh tùy hình. Sở dĩ nhân tâm khởi vu thiện, thiện tuy vị vi, nhi cát thần dĩ tùy chi. Hoặc tâm khởi vu ác, ác tuy vị chí, nhi hung thần dĩ tùy chi. Kì hữu tằng hành ác sự, hậu tự cải hối, cửu cửu tất hoạch cát khánh, sở vị chuyển họa vi phúc dã.

Cả đời làm việc thiện, thiện còn chưa đủ; một ngày làm điều ác, ác đã thừa rồi.
終身為善,善猶不足;一日行惡,惡自有余。Chung thân vi thiện, thiện do bất túc; nhất nhật hành ác, ác tự hữu dư.

Tác giả:
Từ khóa:

Từ bỏ làm điều ác quan trọng hơn là làm điều tốt.
To give up doing evil is more important than making merit.

Tác giả:
Từ khóa:

Thiện và ác vốn không có giới hạn, điểm khác nhau chính là lý do của ngươi mà thôi.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng hy vọng có thưởng khi phụng sự kẻ ác, trốn thoát không bị thương tổn đã là tốt rồi.
Expect no reward when you serve the wicked, and be thankful if you escape injury for your pain.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cái tội lớn nhất của chúng ta là đã khiếp sợ trước cái xấu và cái ác nhất là khi cái xấu, cái ác nắm quyền lực.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Quyền năng của cái ác luôn chỉ là những nỗ lực vô nghĩa. Tư tưởng của chúng ta luôn trốn thoát khỏi bất cứ ai muốn dập tắt chúng.
The omnipotence of evil has never resulted in anything but fruitless efforts. Our thoughts always escape from whoever tries to smother them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người thụ động chấp nhận cái ác cũng dính líu tới cái ác như người phạm vào nó. Người chấp nhận cái ác mà không phải đối nó thực chất đang hợp tác với nó.
He who passively accepts evil is as much involved in it as he who helps to perpetrate it. He who accepts evil without protesting against it is really cooperating with it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lấy trung hiếu để lại cho con cháu thì con cháu hưng thịnh; lấy trí thuật để lại cho con cháu thì con cháu suy vong; lấy sự khiêm nhượng để giao tiếp với người thì mạnh; lấy điều thiện để giữ mình thì lành.
以忠孝遺子孫者昌,以智術遺子孫者亡。以謙接物者強,以善自衛者良。Dĩ trung hiếu di tử tôn giả xương, dĩ trí thuật di tử tôn giả vong. Dĩ khiêm tiếp vật giả cường, dĩ thiện tự vệ giả lương.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cơ hội làm điều ác đến một trăm lần một ngày, và cơ hội làm điều thiện chỉ đến một lần trong một năm.
The opportunity for doing mischief is found a hundred times a day, and of doing good once in a year.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy hoàn toàn khoan dung, hoặc không một chút nào; theo con đường của cái thiện hoặc của cái ác. Đứng giữa mối giao nhau đòi hỏi nhiều sức mạnh hơn khả năng của bạn.
Be entirely tolerant or not at all; follow the good path or the evil one. To stand at the crossroads requires more strength than you possess.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hết mình vì cái thiện – sự cống hiến theo tiếng gọi của lương tâm hơn là vì những ràng buộc từ bên ngoài – vừa là thuốc giải độc cho nỗi đau, vừa là nguồn hạnh phúc lớn lao.
Dedication to goodness-dedication in response to an inner moral mandate rather than external restraint-was both the antidote to the pain and the source of great happiness.

Cái ác chẳng bao giờ không bị trừng phạt, thưa ngài. Nhưng sự trừng phạt đôi khi là bí mật.
Evil never goes unpunished, Monsieur. But the punishment is sometimes secret.

Cái ác chẳng bao giờ được thực hiện một cách hoàn toàn như khi nó được thực hiện với một thiện chí tốt.
Evil is never done so thoroughly or so well as when it is done with a good conscience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thiện căn ở tại lòng ta
Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy cẩn trọng khi bạn đuổi đi quỷ dữ trong mình, để tránh đuổi đi cả điều tốt nhất trong mình.
Be careful when you cast out your demons that you don’t throw away the best of yourself.

Tác giả:
Từ khóa:

Mỗi con người đều có thiện và ác ở trong lòng. Ta phải biết làm cho phần tốt ở trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa xuân và phần xấu bị mất dần đi, đó là thái độ của người cách mạng.

Hễ ai làm việc thiện thì trời ban xuống trăm điều phúc, hễ ai làm việc bất thiện thì trời giáng xuống trăm điều họa.
作善降之百祥,作不善降之百殃。Tác thiện giáng chi bách tường, tác bất thiện giáng chi bách ương.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự ngu dốt, đó là gốc và thân của mọi cái ác.
Ignorance, the root and stem of every evil.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy luôn luôn bảo vệ thiện tâm của bản thân, giữ cho bản thân không tạo ác,
Hãy nhắc nhở bản thân phải làm việc thiện lương, nói lời thiện lương.
時時守護自己的善心,保持自己不造惡,
提醒自己要做善良的事、說善良的話。

Với con người cũng giống như với cây cối. Anh ta càng nỗ lực vươn lên ánh sáng và tầm cao, gốc rễ của anh ta càng len lỏi mạnh mẽ xuống mặt đất, xuống phía dưới, xuống bóng tối và vực sâu – xuống cái ác.
But it is the same with man as with the tree. The more he seeketh to rise into the height and light, the more vigorously do his roots struggle earthward, downward, into the dark and deep – into the evil.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người quân tử gặp điều thiện dù nhỏ đến mấy cũng không nên tránh, gặp điều ác dù nhỏ đến mấy cũng không nên hướng tới.
君子見毫厘之善不可傾之,行有纖毫之惡不可為之。Quân tử kiến hào ly chi thiện bất khả khuynh chi, hành hữu tiêm hào chi ác bất khả vi chi.

Tác giả:
Từ khóa: