Từ khóa: Phàn nàn

Than thân trách phận là kẻ thù tồi tệ nhất của chúng ta, và nếu ta đầu hàng nó, ta sẽ chẳng làm được gì khôn ngoan trên thế giới này.
Self-pity is our worst enemy and if we yield to it, we can never do anything wise in this world.

Tác giả:
Từ khóa:

Người ta thường hay phàn nàn họ chưa làm gì cho đời mình, và rồi chờ đợi ai đó nói ra rằng không phải vậy đâu.
Too often the people complain that they have done nothing with their lives and then they wait for somebody to tell them that this isn’t so.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tương lai trao thưởng cho những ai tiến lên phía trước. Tôi không có thời gian để cảm thấy tiếc nuối cho mình. Tôi không có thời gian để phàn nàn. Tôi sẽ tiến về phía trước.
The future rewards those who press on. I don’t have time to feel sorry for myself. I don’t have time to complain. I’m going to press on.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Cái bánh tệ nhất của cỗ xe tạo ra nhiều âm thanh nhất.
The worst wheel of the cart makes the most noise.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cũng như sự ích kỷ và phàn nàn làm tha hóa tâm hồn, tình yêu với những niềm vui của mình làm tầm nhìn trở nên rõ ràng và sắc nét.
As selfishness and complaint pervert the mind, so love with its joy clears and sharpens the vision.

Bất cứ thằng ngu nào cũng có thể chỉ trích, chê trách và phàn nàn – và phần lớn kẻ ngu xuẩn đều làm như vậy.
Any fool can criticize, condemn, and complain – and most fools do.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đừng phàn nàn. Nếu con không thích điều gì đó, hãy thay đổi nó. Nếu con không thể thay đổi nó, hãy thay đổi thái độ của mình.
Don’t complain. If you don’t like something, change it. If you can’t change it, change your attitude.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta sinh ra đã khóc, sống để phàn nàn và chết trong thất vọng.
We are born crying, live complaining, and die disappointed.

Đừng kêu ca là vấn đề nào đó khó. Nếu không khó thì đã không phải là vấn đề.

Tác giả:
Từ khóa:

Người bi quan phàn nàn về cơn gió; người lạc quan chờ đợi nó đổi chiều; người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm.
The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.

Hãy biết ơn vì những gì mình có và dừng phàn nàn lại – điều đó làm tất cả mọi người khác buồn chán, chẳng làm được gì tốt cho bạn, và chẳng giải quyết được vấn đề nào!
Be grateful for what you have and stop complaining – it bores everybody else, does you no good and doesn’t solve any problems!

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy đi hết 24 giờ mà không phàn nàn – không một lần nào – và rồi nhìn xem cuộc đời bạn bắt đầu thay đổi ra sao.
Go 24 hours without complaining – not even once – then watch how your life starts changing.

Tác giả:
Từ khóa:

Người khác sẽ không có thời gian cho bạn nếu lúc nào bạn cũng giận dữ hoặc phàn nàn.
People won’t have time for you if you are always angry or complaining.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những người thành công tự cổ động lẫn nhau tiến lên. Họ truyền động lực, truyền cảm hứng và thúc đẩy lẫn nhau. Người không thành công chỉ biết oán trách, đổ lỗi và phàn nàn.
Successful people build each other up. They motivate, inspire, and push each other. Unsuccessful people just hate, blame, and complain.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng bao giờ phàn nàn và đừng bao giờ giải thích.
Never complain and never explain.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi không có ý muốn phàn nàn rằng tôi đã gieo trồng và người khác hái quả.
I am not disposed to complain that I have planted and others have gathered the fruits.

Tác giả:
Từ khóa:

Chỉ con người sinh ra đã khóc, sống để phàn nàn và và chết trong thất vọng.
Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.

Kẻ bi quan là kẻ phàn nàn về tiếng ồn khi cơ hội gõ cửa.
A pessimist is somebody who complains about the noise when opportunity knocks.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn càng phàn nàn nhiều về rắc rối của mình, bạn càng có nhiều rắc rối phải phàn nàn.
The more you complain about your problems, the more problems you will have to complain about.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu bạn không thích điều gì đó, hãy thay đổi nó. Nếu bạn không thể thay đổi nó, hãy thay đổi cách nghĩ. Đừng phàn nàn.
If you do not like anything, alter it. If you can not change it, adjust your mindset. Will not complain.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng phàn nàn về tuyết trên mái nhà hàng xóm khi bậc cửa của chính mình còn chưa sạch.
Don’t complain about the snow on your neighbor’s roof when your own doorstep is unclean.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nước mắt và những lời phàn nàn – công cụ mà tôi gọi là sức mạnh của nước – có thể là vũ khí cực kỳ hữu hiệu để làm rối loạn sự hợp tác, và đưa người khác vào một tình trạng giống như nô dịch.
Tears and complaints – the means which I have called water power – can be an extremely useful weapon for disturbing cooperation and reducing other to a condition of slavery.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi ghét phàn nàn… Không ai không có khó khăn, dù là tầng lớp thượng lưu hay tầng lớp dưới, và mỗi người biết rõ nhất giày của mình bó chặt ở đâu.
I hate to complain…No one is without difficulties, whether in high or low life, and every person knows best where their own shoe pinches.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng khiến phàn nàn và than vãn trở thành thói quen
Nếu bạn thỉnh thoảng phàn nàn hoặc than vãn, không sao cả.
Tuy nhiên, nếu nó trở thành thói quen, nó sẽ tương tự như rượu chè: bạn càng uống, bạn càng khát. Trên con đường thành công, bạn sẽ thấy những người thành công đều là những người không than vãn, cũng không thường hay phàn nàn.
Thế giới sẽ không nhớ bạn nói gì, nhưng chắc chắn sẽ không quên bạn đã làm gì.
Don’t make complaining and whining a habit
If you complain or whine once in a while, it is not a big deal.
However, if it becomes habitual, it will be similar to drinking: the more you drink, the stronger the thirst. On the path to success, you will notice that the successful ones are not whiners, nor do they complain often.
The world will not remember what you say, but it will certainly not forget what you have done.

Tác giả:
Từ khóa: ,