Từ khóa: Nước mắt

Không ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, nhưng nếu có người xứng đáng, anh ta sẽ không làm bạn khóc.
Nobody deserves your tears, but whoever deserves them will not make you cry.

Nếu bạn chưa từng khóc, đôi mắt bạn không thể đẹp.
If you haven’t cried, your eyes can’t be beautiful.

Nước mắt và những lời phàn nàn – công cụ mà tôi gọi là sức mạnh của nước – có thể là vũ khí cực kỳ hữu hiệu để làm rối loạn sự hợp tác, và đưa người khác vào một tình trạng giống như nô dịch.
Tears and complaints – the means which I have called water power – can be an extremely useful weapon for disturbing cooperation and reducing other to a condition of slavery.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nước mắt của thế gian này luôn bất biến. Với mỗi người bắt đầu khóc, ở nơi nào đó khác một người ngừng rơi lệ. Với tiếng cười cũng vậy.
The tears of the world are a constant quality. For each one who begins to weep, somewhere else another stops. The same is true of the laugh.

Đau khổ khiến người ta kiên cường hơn,
Nước mắt khiến người ta dũng cảm hơn,
Trái tim tan nát khiên người ta biết nhìn xa trông rộng hơn,
Vì vậy hãy cảm ơn những gì đã qua, nó đã giúp bạn có một tương lai tươi đẹp hơn.

Tâm hồn sẽ không có cầu vồng nếu đôi mắt thiếu đi giọt lệ.
The soul would have no rainbow had the eyes no tears.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không gì khô nhanh hơn nước mắt.
Nothing dries sooner than a tear.

Tác giả:
Từ khóa:

Trong nụ cười hứa hẹn vệt nước mắt.
Smiles form the channels of a future tear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nước mắt đàn bà chảy ra ngoài theo những đớn đau, để một ngày khi nước mắt cạn khô, trái tim người đàn bà chỉ là cánh đồng trắng muối. Nước mắt đàn ông trôi ngược vào tim theo những đau đớn, để đến một ngày, trái tim người đàn ông là đại dương mênh mông.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nước mắt khô nhanh khi nó rơi vì hoạn nạn của người khác.
A tear dries quickly when it is shed for troubles of others.

Tôi thích đi dưới mưa để không ai thấy tôi đang khóc.
I always like walking in the rain, so no one can see me crying.

Giọt sương của lòng trắc ẩn là nước mắt.
The dew of compassion is a tear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi luôn biết nhìn lại những giọt nước mắt sẽ khiến tôi cười, nhưng tôi chưa bao giờ biết nhìn lại những nụ cười sẽ khiến tôi khóc.
I always knew looking back on the tears would make me laugh, but I never knew looking back on the laughs would make me cry.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Con hãy nhớ lấy, sau này đừng tùy tiện khóc trước đàn ông. Khóc, nhiều nhất cũng chỉ khiến đối phương khó xử, không thể thay đổi gì. Người yêu thương con thật sự sẽ không dễ dàng khiến con khóc, Người làm con khóc, hầu hết sẽ không quan tâm đến nước mắt của con!

Tác giả:
Từ khóa:

Phải có một nỗi tuyệt vọng nào đó khởi đầu để tôi không ngừng dan díu với những giọt nước mắt của đời làm của cải riêng tư.

Những giọt nước mắt xót xa nhất nhỏ xuống nấm mộ chính là những lời chưa kịp nói và những điều chưa kịp làm.
The bitterest tears shed over graves are for words left unsaid and deeds left undone.

Có đôi khi, nước mắt tồn tại, là vì để chứng minh bi thương không phải là một hồi ảo giác.

Tác giả:
Từ khóa: